diff options
Diffstat (limited to 'Translations/Language.vi.xml')
-rw-r--r-- | Translations/Language.vi.xml | 94 |
1 files changed, 47 insertions, 47 deletions
diff --git a/Translations/Language.vi.xml b/Translations/Language.vi.xml index 81b08b00..f1fb20ee 100644 --- a/Translations/Language.vi.xml +++ b/Translations/Language.vi.xml @@ -1,23 +1,23 @@ <?xml version="1.0" encoding="utf-8"?> <VeraCrypt> - <localization prog-version= "1.26.19"> + <localization prog-version= "1.26.20"> <language langid="vi" name="Tiếng Việt" en-name="Vietnamese" version="0.1.0" translators="Nguyễn Kim Huy" /> <font lang="vi" class="normal" size="11" face="default" /> <font lang="vi" class="bold" size="13" face="Arial" /> <font lang="vi" class="fixed" size="12" face="Lucida Console" /> <font lang="vi" class="title" size="21" face="Times New Roman" /> <entry lang="vi" key="IDCANCEL">Hủy</entry> <entry lang="vi" key="IDC_ALL_USERS">Cài đặt &cho tất cả người dùng</entry> <entry lang="vi" key="IDC_BROWSE">X&em...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_DESKTOP_ICON">Thêm biểu tượng VeraCrypt vào &màn hình</entry> <entry lang="en" key="IDC_DONATE">Donate now...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_FILE_TYPE">Liên hệ tập tin có &đuôi .hc với VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDC_OPEN_CONTAINING_FOLDER">&Mở vị trí đích khi chấm dứt</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PROG_GROUP">Thêm VeraCrypt vào trình đơn &Start</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SYSTEM_RESTORE">Cấu tạo điểm &Phục hồi Hệ thống</entry> <entry lang="vi" key="IDC_UNINSTALL">&Hủy cài đặt</entry> <entry lang="vi" key="IDC_WIZARD_MODE_EXTRACT_ONLY">&Trích</entry> <entry lang="vi" key="IDC_WIZARD_MODE_INSTALL">&Cài đặt</entry> <entry lang="vi" key="IDD_INSTL_DLG">Trợ lý Thiết lập VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDD_UNINSTALL">Hủy cài đặt VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDHELP">&Trợ giúp</entry> @@ -118,75 +118,75 @@ <entry lang="vi" key="IDC_CREATE">Cấu tạo</entry> <entry lang="vi" key="IDC_CREATE_VOLUME">Cấu tạo Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="IDC_DISABLE_BOOT_LOADER_OUTPUT">Đừng cho thấy bất cứ văn bản nào trong màn ảnh chứng thực tiền khởi động (ngoại trừ thông điệp riêng bên dưới)</entry> <entry lang="en" key="IDC_DISABLE_EVIL_MAID_ATTACK_DETECTION">Disable "Evil Maid" attack detection</entry> <entry lang="en" key="IDC_ENABLE_HARDWARE_ENCRYPTION">Accelerate AES encryption/decryption by using the AES instructions of the processor (if available)</entry> <entry lang="vi" key="IDC_ENABLE_KEYFILES">Xử dụng tập tin khóa</entry> <entry lang="vi" key="IDC_ENABLE_NEW_KEYFILES">Xử dụng tập tin khóa</entry> <entry lang="vi" key="IDC_EXIT">Thoát ra</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITES_HELP_LINK">Help on favorite volumes</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_DISABLE_HOTKEY">Do not mount selected volume when 'Mount Favorite Volumes' &hot key is pressed</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_ON_ARRIVAL">Mount selected volume when its host device gets &connected</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_ON_LOGON">Mount selected volume upon log&on</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_READONLY">Mount selected volume as read-o&nly</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_REMOVABLE">Mount selected volume as remo&vable medium</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOVE_DOWN">Move &Down</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOVE_UP">Move &Up</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_OPEN_EXPLORER_WIN_ON_MOUNT">Open &Explorer window for selected volume when successfully mounted</entry> <entry lang="vi" key="IDC_FAVORITE_REMOVE">Gỡ bỏ</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_USE_LABEL_IN_EXPLORER">Use favorite label as Explorer drive label</entry> <entry lang="en" key="IDC_FAV_VOL_OPTIONS_GLOBAL_SETTINGS_BOX">Global Settings</entry> - <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key dismount</entry> - <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key dismount</entry> + <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key unmount</entry> + <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key unmount</entry> <entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_ALT">Alt</entry> <entry lang="en" key="IDC_HK_MOD_CTRL">Ctrl</entry> <entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_SHIFT">Shift</entry> <entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_WIN">Win</entry> <entry lang="vi" key="IDC_HOTKEY_ASSIGN">Gán</entry> <entry lang="vi" key="IDC_HOTKEY_REMOVE">Gỡ bỏ</entry> <entry lang="vi" key="IDC_KEYFILES">Tập tin khóa...</entry> <entry lang="en" key="IDC_LIMIT_ENC_THREAD_POOL">Do not use the following number of logical processors for encryption/decryption:</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MORE_INFO_ON_HW_ACCELERATION">Thêm thông tin</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MORE_INFO_ON_THREAD_BASED_PARALLELIZATION">Thêm thông tin</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MORE_SETTINGS">Thêm Thiết lập...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MOUNTALL">Các Thiết bị &Tự-Nạp lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MOUNT_OPTIONS">Nạp Tùy &chọn lên...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_MOUNT_READONLY">Nạp tập đĩa kiểu chỉ-đọc lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_NEW_KEYFILES">Tập tin khóa...</entry> <entry lang="en" key="IDC_OLD_PIM_HELP">(Empty or 0 for default iterations)</entry> <entry lang="en" key="IDC_PIM_HELP">(Empty or 0 for default iterations)</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_BKG_TASK_ENABLE">Được bật lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_CACHE_PASSWORDS">Tạm trữ mật mã trong bộ nhớ của trình điều khiển</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry> - <entry lang="en" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_DISMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry> + <entry lang="en" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_UNMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_MOUNT_DEVICES">Nạp tất cả các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_START">Bắt đầu Tác vụ Phụ của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_MOUNT_READONLY">Nạp các tập đĩa kiểu chỉ-đọc lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_MOUNT_REMOVABLE">Nạp các tập đĩa kiểu môi trường chứa rời được lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_OPEN_EXPLORER">Mở cửa sổ Explorer của tập đĩa được nạp lên thành công</entry> <entry lang="en" key="IDC_PREF_TEMP_CACHE_ON_MULTIPLE_MOUNT">Temporarily cache password during "Mount Favorite Volumes" operations</entry> <entry lang="en" key="IDC_PREF_USE_DIFF_TRAY_ICON_IF_VOL_MOUNTED">Use a different taskbar icon when there are mounted volumes</entry> - <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTODISMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry> + <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTOUNMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_EXIT">Xóa mật mã được tạm trữ khi ra khỏi</entry> <entry lang="vi" key="IDC_PRESERVE_TIMESTAMPS">Duy trì dấu giờ của các bộ chứa tập tin</entry> <entry lang="vi" key="IDC_RESET_HOTKEYS">Đặt lại</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SELECT_DEVICE">Chọn Thiết bị...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SELECT_FILE">Chọn Tập tin...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SELECT_PKCS11_MODULE">Chọn &Thư viện...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SHOW_PASSWORD_CHPWD_NEW">Hiển thị mật mã</entry> <entry lang="vi" key="IDC_SHOW_PASSWORD_CHPWD_ORI">Hiển thị mật mã</entry> <entry lang="vi" key="IDC_TRAVEL_OPEN_EXPLORER">Mở cửa sổ &Explorer cho tập đĩa được nạp lên</entry> <entry lang="vi" key="IDC_TRAV_CACHE_PASSWORDS">&Tạm trữ mật mã trong bộ nhớ của trình điều khiển</entry> <entry lang="en" key="IDC_TRUECRYPT_MODE">TrueCrypt Mode</entry> <entry lang="vi" key="IDC_UNMOUNTALL">Th&áo Tất cả xuống</entry> <entry lang="vi" key="IDC_VOLUME_PROPERTIES">Đặc tính của Tập đĩa...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_VOLUME_TOOLS">Công cụ của Tập đĩa...</entry> <entry lang="vi" key="IDC_WIPE_CACHE">&Tẩy Bộ tạm trữ</entry> <entry lang="en" key="IDD_DEFAULT_MOUNT_PARAMETERS">VeraCrypt - Mount Parameters</entry> <entry lang="en" key="IDD_FAVORITE_VOLUMES">VeraCrypt - Favorite Volumes</entry> <entry lang="vi" key="IDD_HOTKEYS_DLG">VeraCrypt - Các khóa kích hoạt cho Nguyên cả Hệ thống</entry> <entry lang="vi" key="IDD_MOUNT_DLG">VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDD_PASSWORDCHANGE_DLG">Thay đổi Mật mã hoặc Tập tin khóa</entry> @@ -252,48 +252,48 @@ <entry lang="vi" key="IDM_SYS_ENC_SETTINGS">Thiết lập...</entry> <entry lang="vi" key="IDM_SYS_FAVORITES_SETTINGS">Các Tập đĩa Hệ thống được Chuộng...</entry> <entry lang="vi" key="IDM_TC_DOWNLOADS">Tải xuống</entry> <entry lang="vi" key="IDM_TEST_VECTORS">Vectơ Thử nghiệm...</entry> <entry lang="vi" key="IDM_TOKEN_PREFERENCES">Các Hiệu bài Bảo mật...</entry> <entry lang="vi" key="IDM_TRAVELER">Thiết kế Đĩa Di chuyển...</entry> <entry lang="vi" key="IDM_UNMOUNTALL">Tháo Tất cả các Tập đĩa xuống</entry> <entry lang="vi" key="IDM_UNMOUNT_VOLUME">Tháo Tập đĩa xuống</entry> <entry lang="vi" key="IDM_VERIFY_RESCUE_DISK">Kiểm tra Đĩa Cứu hộ</entry> <entry lang="en" key="IDM_VERIFY_RESCUE_DISK_ISO">Verify Rescue Disk Image</entry> <entry lang="vi" key="IDM_VERSION_HISTORY">Lịch sử phiên bản</entry> <entry lang="en" key="IDM_VOLUME_EXPANDER">Volume Expander</entry> <entry lang="vi" key="IDM_VOLUME_PROPERTIES">Đặc tính của Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="IDM_VOLUME_WIZARD">Trợ giúp Cấu tạo Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="IDM_WEBSITE">Trang Web của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="IDM_WIPE_CACHE">Tẩy Mật mã được Tạm trữ</entry> <entry lang="vi" key="IDOK">Đồng ý</entry> <entry lang="en" key="IDT_ACCELERATION_OPTIONS">Hardware Acceleration</entry> <entry lang="vi" key="IDT_ASSIGN_HOTKEY">Phím tắt</entry> <entry lang="vi" key="IDT_AUTORUN">Cấu hình Tự chạy (autorun.inf)</entry> - <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry> - <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry> + <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry> + <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_BOOT_LOADER_SCREEN_OPTIONS">Các Tùy chọn của Màn hình Bộ tải Khởi nạp</entry> <entry lang="vi" key="IDT_CONFIRM_PASSWORD">Xác nhận mật mã:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_CURRENT">Hiện tại</entry> <entry lang="vi" key="IDT_CUSTOM_BOOT_LOADER_MESSAGE">Hiển thị thông điệp riêng này trong màn hình chứng thực tiền khởi động (tối đa 24 ký tự):</entry> <entry lang="vi" key="IDT_DEFAULT_MOUNT_OPTIONS">Tùy chọn của Nạp mặc định</entry> - <entry lang="vi" key="IDT_DISMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry> + <entry lang="vi" key="IDT_UNMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry> <entry lang="en" key="IDT_DRIVER_OPTIONS">Driver Configuration</entry> <entry lang="en" key="IDC_ENABLE_EXTENDED_IOCTL_SUPPORT">Enable extended disk control codes support</entry> <entry lang="en" key="IDT_FAVORITE_LABEL">Label of selected favorite volume:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_FILE_SETTINGS">Thiếp lập tập tin</entry> <entry lang="vi" key="IDT_HOTKEY_KEY">Khóa để giao cho:</entry> <entry lang="en" key="IDT_HW_AES_SUPPORTED_BY_CPU">Processor (CPU) in this computer supports hardware acceleration for AES:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_LOGON">Hành động cần làm ngay khi đăng nhập vào Windows</entry> <entry lang="vi" key="IDT_MINUTES">phút</entry> <entry lang="vi" key="IDT_MOUNT_LETTER">Nạp tập đĩa lên thành chữ hiệu ổ đĩa:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_MOUNT_SETTINGS">Thiết lập Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="IDT_NEW">Mới</entry> <entry lang="vi" key="IDT_NEW_PASSWORD">Mật mã:</entry> <entry lang="en" key="IDT_PARALLELIZATION_OPTIONS">Thread-Based Parallelization</entry> <entry lang="vi" key="IDT_PKCS11_LIB_PATH">Đường dẫn Thư viện của PKCS #11</entry> <entry lang="vi" key="IDT_PKCS5_PRF">PKCS-5 PRF:</entry> <entry lang="en" key="IDT_NEW_PKCS5_PRF">PKCS-5 PRF:</entry> <entry lang="vi" key="IDT_PW_CACHE_OPTIONS">Tạm trữ Mật mã</entry> <entry lang="vi" key="IDT_SECURITY_OPTIONS">Tùy chọn bảo mật</entry> <entry lang="en" key="IDT_EMV_OPTIONS">EMV Options</entry> <entry lang="vi" key="IDT_TASKBAR_ICON">Tác vụ Phụ của VeraCrypt</entry> @@ -406,42 +406,42 @@ <entry lang="vi" key="CANNOT_CALC_SPACE">Không thể truy cập thiết bị được. Đảm bảo thiết bị được chọn đã có và không đang được dùng bởi hệ thống.</entry> <entry lang="vi" key="CAPSLOCK_ON">Cảnh báo: Caps Lock đang bật. Việc này có thể làm cho bạn nhập mật mã không đúng.</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME_TYPE_TITLE">Loại Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOLUME_TYPE_HELP">Chuyện bạn bị người khác buộc nói ra mật mã của một tập đĩa được mã hóa có thể xảy ra. Có nhiều trường hợp bạn không thể từ chối nói ra mật mã (ví dụ như tra tấn). Sử dụng một tập đĩa được gọi là ẩn cho phép bạn giải quyết những trường hợp như thế mà không phải nói ra mật mã cho tập đĩa của bạn.</entry> <entry lang="vi" key="NORMAL_VOLUME_TYPE_HELP">Chọn tùy chọn này nếu bạn muốn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt thông thường.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_OS_PRECLUDES_SINGLE_KEY_WDE">Xin lưu ý là nếu bạn muốn một hệ điều hành được cài đặt trong một tập đĩa ẩn có phân vùng-làm chủ thì toàn cả ổ đĩa hệ thống không thể được mã hóa chỉ bằng một khóa đơn độc.</entry> <entry lang="vi" key="CIPHER_HIDVOL_HOST_TITLE">Các Tùy chọn Mã hóa Tập đĩa Bên ngoài</entry> <entry lang="vi" key="CIPHER_HIDVOL_TITLE">Các Tùy chọn Mã hóa Tập đĩa Ẩn</entry> <entry lang="vi" key="CIPHER_TITLE">Tùy chọn mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="CLEAN_WINMRU_FAILED">CẢNH BÁO: Không dọn sạch được đường dẫn của tập đĩa/tập tin khóa được chọn (được nhớ bởi bộ chọn tập tin)!</entry> <entry lang="vi" key="COMPRESSION_NOT_SUPPORTED">Lỗi: Bộ chứa đã bị ép lại ở cấp hệ thống tập tin. VeraCrypt không hỗ trợ các bộ chứa bị ép lại (lưu ý là việc ép những dữ liệu được mã hóa lại là vô ích và dư thừa).\n\nXin tắt việc ép bộ chứa lại bằng cách theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào bộ chứa trong Windows Explorer (không phải trong VeraCrypt).\n2) Chọn 'Đặc tính'.\n3) Trong hộp thoại 'Đặc tính', nhấn 'Cấp cao'.\n4) Trong hộp thoại 'Thuộc tính Cấp cao', tắt tùy chọn 'Ép nội dung lại để tiết kiệm chỗ trống trong đĩa' và nhấn 'OK'.\n5) Trong hộp thoại 'Đặc tính', nhấn 'OK'.</entry> <entry lang="vi" key="CREATE_FAILED">Không cấu tạo tập đĩa %s được</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_BYTES">Kích cỡ của %s là %.2f bytes</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_KB">Kích cỡ của %s là %.2f KB</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_MB">Kích cỡ của %s là %.2f MB</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_GB">Kích cỡ của %s là %.2f GB</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_TB">Kích cỡ của %s là %.2f TB</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_PB">Kích cỡ của %s là %.2f PB</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_FORMAT">CẢNH BÁO: Thiết bị/phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Định dạng thiết bị/phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nTiếp tục không?</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INPLACE_ENC">Cảnh báo: Phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang sử dụng phân vùng này (kể luôn nhu liệu chống vi-rút).\n\nTiếp tục không?</entry> - <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' > 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry> - <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry> + <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' > 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry> + <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INFO">CẢNH BÁO: Một vài thiết bị/phân vùng được nạp lên đã được đang sử dụng!\n\nBỏ mặc chuyện này có thể gây ra những kết quả không mong muốn luôn cả hệ thống không ổn định.\n\nChúng tôi cực lực khuyên bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể dùng những thiết bị/phân vùng này.</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR">Thiết bi được chọn có chứa các phân vùng.\n\nĐịnh dạng thiết bị có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng. Xin chọn một phân vùng trong thiết bị hoặc bỏ hết các phân vùng trong thiết bị để VeraCrypt có thể định dạng nó một cách an toàn.</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR_W_INPLACE_ENC_NOTE">Thiết bị vô hệ được chọn có chứa các phân vùng.\n\nCác tập đĩa VeraCrypt được mã hóa có thiết bị làm chủ có thể được cấu tạo bên trong các thiết bị không có chứa bất cứ phân vùng nào (kể luôn các đĩa cứng và ổ đĩa thể rắn). Một thiết bị có chứa các phân vùng chỉ có thể được mã hóa toàn bộ tại chỗ (dùng một khóa chính đơn độc) nếu nó là ổ đĩa nơi mà Windows được cài đặt và nơi mà nó khởi động.\n\nNếu bạn muốn mã hóa thiết bị vô hệ được chọn bằng cách dùng một khóa chính đơn độc thì bạn sẽ cần phải gỡ bỏ tất cả các phân vùng trong thiết bị trước để cho VeraCrypt định dạng nó một cách an toàn (định dạng một thiết bị có chứa các phân vùng có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng). Một cách khác, bạn có thể mã hóa mỗi phân vùng trong ổ đĩa riêng biệt nhau (mỗi phân vùng sẽ được mã hóa bằng cách dùng một khóa chính khác nhau).\n\nLưu ý: Nếu bạn muốn gỡ bỏ tất cả các phân vùng khỏi một đĩa GPT, bạn có thể cần phải hoán chuyển nó thành một đĩa MBR (ví dụ như dùng công cụ trong Computer Management) để gỡ bỏ các phân vùng ẩn.</entry> <entry lang="en" key="WHOLE_NONSYS_DEVICE_ENC_CONFIRM">Warning: If you encrypt the entire device (as opposed to encrypting only a partition on it), operating systems will consider the device as new, empty, and unformatted (as it will contain no partition table) and may spontaneously initialize the device (or ask you if you want to do so), which may damage the volume. Furthermore, it will not be possible to consistently mount the volume as favorite (e.g. when the drive number changes) or to assign a favorite-volume label to it.\n\nTo avoid that you may want to consider creating a partition on the device and encrypting the partition instead.\n\nAre you sure want to encrypt the entire device?</entry> <entry lang="vi" key="AFTER_FORMAT_DRIVE_LETTER_WARN">QUAN TRỌNG: Xin nhớ là tập đĩa này KHÔNG thể nạp lên/truy cập được khi dùng chữ hiệu ổ đĩa %c:, cái mà đang được gán cho nó!\n\nĐể nạp tập đĩa này lên, nhấn 'Auto-Mount Devices' trong cửa sổ chính của VeraCrypt (một cách khác, trong cửa sổ chính của VeraCrypt, nhấn 'Select Device', sau đó chọn phân vùng/thiết bị này, và nhấn 'Mount'). Tập đĩa sẽ được nạp lên một chữ hiệu ổ đĩa khác mà bạn chọn từ danh sách trong cửa sổ chính của VeraCrypt.\n\nChữ hiệu ổ đĩa gốc %c: chỉ nên được dùng trong trường hợp bạn cần bỏ mã hóa ra khỏi phân vùng/thiết bị (ví dụ như nếu bạn không còn cần mã hóa nữa). Trong trường hợp như thế, nhấn phải chữ hiệu ổ đĩa %c: trong danh sách của 'Computer' (hay 'My Computer') và chọn 'Format'. Ngoài ra, chữ hiệu ổ đĩa %c: không nên bao giờ được sử dụng (trừ khi bạn gỡ bỏ nó, như được miêu tả ví dụ như trong FAQ của VeraCrypt, và gán nó vào một phân vùng/thiết bị khác).</entry> <entry lang="vi" key="OS_NOT_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Mã hóa tại chỗ các tập đĩa vô hệ không được hỗ trợ trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn hiện đang sử dụng (nó chỉ được hỗ trợ trong Windows Vista và các phiên bản sau của Windows).\n\nLý do là phiên bản này của Windows không hỗ trợ việc thu nhỏ một hệ thống tập tin (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).</entry> <entry lang="vi" key="ONLY_NTFS_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Phân vùng được chọn dường như không có chứa một hệ thống tập tin NTFS. Chỉ có những phân vùng có chứa một hệ thống tập tin NTFS mới có thể được mã hóa tại chỗ.\n\nLưu ý: Lý do là Windows không hỗ trợ việc thu nhỏ những loại hệ thống tập tin khác (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).</entry> <entry lang="vi" key="ONLY_MOUNTED_VOL_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Phân vùng được chọn dường như không có chứa một hệ thống tập tin NTFS. Chỉ có những phân vùng có chứa một hệ thống tập tin NTFS mới có thể được mã hóa tại chỗ.\n\nNếu bạn muốn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt được mã hóa bên trong phân vùng này thì chọn tùy chọn "Cấu tạo tập đĩa được mã hóa và định dạng nó" (thay vì tùy chọn "Mã hóa phân vùng tại chỗ").</entry> <entry lang="vi" key="PARTITION_TOO_SMALL_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Lỗi: Phân vùng quá nhỏ. VeraCrypt không thể mã hóa nó tại chỗ được.</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_ALTERNATIVE_STEPS">Để mã hóa dữ liệu trong phân vùng này, xin theo những bước sau đây:\n\n1) Cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt trong một phân vùng/thiết bị trống và sau đó nạp nó lên.\n\n2) Chép tất cả tập tin mà ban đầu bạn muốn mã hóa từ phân vùng vào tập đĩa VeraCrypt đã được nạp (được cấu tạo và nạp trong bước 1). Cách đó, bạn sẽ cấu tạo một bản sao của dữ liệu được VeraCrypt mã hóa.\n\n3) Cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt trong phân vùng mà ban đầu bạn muốn mã hóa và đảm bảo rằng (trong trợ lý của VeraCrypt) bạn chọn tùy chọn " Cấu tạo tập đĩa được mã hóa và định dạng nó" (thay vì tùy chọn "Mã hóa phân vùng tại chỗ"). Lưu ý là tất cả dữ liệu trong phân vùng sẽ bị xóa bỏ. Sau khi tập đĩa được cấu tạo, nạp nó lên.\n\n4) Chép tất cả tập tin từ tập đĩa sao VeraCrypt đã được nạp (được cấu tạo và nạp trong bước 1) vào tập đĩa VeraCrypt được nạp mà đã được cấu tạo (và nạp lên) trong bước 3.\n\nSau khi bạn làm xong những bước này, dữ liệu sẽ được mã hóa và, thêm vào đó, sẽ có một bản sao của dữ liệu được mã hóa.</entry> <entry lang="vi" key="RAW_DEV_NOT_SUPPORTED_FOR_INPLACE_ENC">VeraCrypt chỉ có thể mã hóa tại chỗ một phân vùng, một tập đĩa động, hoặc toàn bộ một ổ đĩa hệ thống.\n\nNếu bạn muốn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt được mã hóa bên trong thiết bị vô hệ được chọn thì chọn tùy chọn "Cấu tạo tập đĩa được mã hóa và định dạng nó" (thay vì tùy chọn "Mã hóa phân vùng tại chỗ ").</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_INVALID_PATH">Lỗi: VeraCrypt chỉ có thể mã hóa tại chỗ một phân vùng, một tập đĩa động, hoặc toàn bộ một ổ đĩa hệ thống. Xin đảm bảo là đường dẫn được điền rõ có hợp lệ.</entry> <entry lang="vi" key="CANNOT_RESIZE_FILESYS">Lỗi: Không thể thu nhỏ hệ thống tập tin (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).\n\nNhững nguyên nhân và giải pháp có thể xảy ra:\n\n- Không đủ chỗ trống trong tập đĩa. Xin đảm bảo là không có ứng dụng nào khác đang viết vào hệ thống tập tin.\n\n- Hệ thống tập tin bị tổn hại. Thử kiểm soát nó và sửa bất cứ lỗi nào (nhấn phải chữ hiệu ổ đĩa tương ứng trong danh sách 'Computer', sau đó chọn Đặc tính > Tools > 'Check Now', đảm bảo là tùy chọn 'Automatically fix tập tin hệ thống errors' được bật lên và nhấn Start).\n\nNếu những bước trên không giúp được gì, xin theo những bước bên dưới.</entry> <entry lang="vi" key="NOT_ENOUGH_FREE_FILESYS_SPACE_FOR_SHRINK">Lỗi: Không đủ chỗ trống trong tập đĩa và vì thế hệ thống tập đĩa không thể được thu nhỏ (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).\n\nXin xóa bỏ bất cứ tập tin nào dư thừa và trút bỏ Recycle Bin để có được ít nhất 256 KB chỗ trống và sau đó thử lại. Lưu ý là vì một vấn đề của Windows, số lượng chỗ trống báo bởi Windows Explorer có thể không đúng cho đến khi hệ điều hành được bắt đầu lại. Nếu bắt đầu hệ thống lại không giúp được thì hệ thống tập tin có thể bị tổn hại. Thử kiểm soát nó và sửa bất cứ lỗi nào (nhấn phải chữ hiệu ổ đĩa tương ứng trong danh sách 'Computer', sau đó chọn Đặc tính > Tools > 'Check Now', đảm bảo là tùy chọn 'Automatically fix tập tin hệ thống errors' được bật lên và nhấn Start).\n\nNếu những bước trên không giúp được gì, xin theo những bước bên dưới.</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_BYTES">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f bytes.</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_KB">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f KB</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_MB">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f MB</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_GB">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f GB</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_TB">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f TB</entry> <entry lang="vi" key="DISK_FREE_PB">Chỗ trống trên ổ đĩa %s là %.2f PB</entry> @@ -573,41 +573,41 @@ <entry lang="vi" key="VOL_CREATION_WIZARD_NOT_FOUND">Lỗi: Không tìm được Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa.\n\nXin đảm bảo là tập tin 'VeraCrypt Format.exe' có trong thư mục nơi mà 'VeraCrypt.exe' được khởi chạy. Không thôi có thì xin cài đặt VeraCrypt lại, hoặc tìm 'VeraCrypt Format.exe' trong đĩa của bạn và cho nó chạy.</entry> <entry lang="en" key="VOL_EXPANDER_NOT_FOUND">Error: Volume Expander not found.\n\nPlease make sure that the file 'VeraCryptExpander.exe' is in the folder from which 'VeraCrypt.exe' was launched. If it is not, please reinstall VeraCrypt, or locate 'VeraCryptExpander.exe' on your disk and run it.</entry> <entry lang="vi" key="NEXT">&Kế tiếp ></entry> <entry lang="vi" key="FINALIZE">&Kết thúc</entry> <entry lang="vi" key="INSTALL">&Cài đặt</entry> <entry lang="vi" key="EXTRACT">R&út ra</entry> <entry lang="vi" key="NODRIVER">Không thể nối vào trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt. VeraCrypt không thể làm việc được nếu trình điều khiển thiết bị không đang chạy.\n\nXin lưu ý là vì một vấn đề của Windows, có thể cần phải đăng xuất hoặc bắt đầu hệ thống lại trước khi trình điều khiển cí thể được nạp lên.</entry> <entry lang="vi" key="NOFONT">Có lỗi xảy ra khi đang nạp/chuẩn bị các kiểu chữ.</entry> <entry lang="vi" key="NOT_FOUND">Không tìm được chữ hiệu ổ đĩa hoặc không có chữ hiệu ổ đĩa nào được xác định.</entry> <entry lang="en" key="ERR_CANNOT_ASSIGN_DRIVE_LETTER_NONSYS_DEC">Error: Cannot assign drive letter.\n\nUntil a drive letter is assigned to the decrypted volume, you will not be able to access data stored on the volume.\n\nRetry?</entry> <entry lang="vi" key="DRIVE_LETTER_UNAVAILABLE">Chữ hiệu ổ đĩa không có sẵn.</entry> <entry lang="vi" key="NO_FILE_SELECTED">Không có tập tin nào được chọn!</entry> <entry lang="vi" key="NO_FREE_DRIVES">Không có chữ hiệu ổ đĩa nào có sẵn.</entry> <entry lang="vi" key="NO_FREE_DRIVE_FOR_OUTER_VOL">Không có chữ hiệu ổ đĩa nào trống cho tập đĩa bên ngoài! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="NO_OS_VER">Không thể định được phiên bản hệ điều hành của bạn hoặc bạn đang sử dụng một hệ điều hành không được hỗ trợ.</entry> <entry lang="vi" key="NO_PATH_SELECTED">Không có đường dẫn nào được chọn!</entry> <entry lang="vi" key="NO_SPACE_FOR_HIDDEN_VOL">Không có đủ chỗ trống cho tập đĩa ẩn! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOLUME_TOO_SMALL_FOR_OS_CLONE">Lỗi: Những tập tin bạn đã chép vào tập đĩa bên ngoài chiếm quá nhiều chỗ. Vì vậy, không còn đủ chỗ trống trong tập đĩa bên ngoài cho tập đĩa ẩn.\n\nLưu ý là tập đĩa ẩn phải lớn bằng phân vùng hệ thống (phân vùng nơi mà hệ điều hành hiện đang chạy được cài đặt). Lý do là hệ điều hành ẩn cần được cấu tạo bằng cách chép nội dung của phân vùng hệ thống phân vùng vào tập đĩa ẩn.\n\n\nQuá trình cấu tạo hệ điều hành ẩn không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="OPENFILES_DRIVER">Trình điều khiển không thể tháo tập đĩa xuống được. Một vài tập tin nằm trong tập tin có thể vẫn còn đang được mở.</entry> <entry lang="vi" key="OPENFILES_LOCK">Không thể khóa tập đĩa được. Vẫn còn có các tập tin đang được mở trong tập đĩa. Vì thế nó không thể được tháo xuống.</entry> - <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_DISMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry> + <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_UNMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry> <entry lang="vi" key="OPEN_VOL_TITLE">Chọn một Tập đĩa VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="OPEN_TITLE">Xác định Đường dẫn và Tên Tập tin</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_PKCS11_MODULE">Chọn Thư viện PKCS #11</entry> <entry lang="vi" key="OUTOFMEMORY">Hết bộ nhớ</entry> <entry lang="vi" key="FORMAT_DEVICE_FOR_ADVANCED_ONLY">QUAN TRỌNG: Chúng tôi cực lực khuyên rằng những người sử dụng ít kinh nghiệm nên cấu tạo một bộ chứa tập tin VeraCrypt trong thiết bị/phân vùng được chọn, thay vì thử mã hóa toàn bộ thiết bị/phân vùng.\n\nKhi bạn cấu tạo một bộ chứa tập tin VeraCrypt (thay vì mã hóa một thiết bị hoặc phân vùng) thì sẽ không có rủi ro hủy bỏ một số lượng lớn tập tin. Lưu ý là một bộ nhớ tập tin VeraCrypt (ngay cả khi nó có chứa một đĩa mã hóa ảo) thật ra giống như bất cứ tập tin thông thường khác. Để có thêm tin tức, xem chương Bài tập cho Người bắt đầu trong Hướng dẫn cho Người dùng của VeraCrypt.\n\nBạn có chắc là bạn muốn mã hóa toàn bộ thiết bị/phân vùng không?</entry> <entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT">CẢNH BÁO: Tập tin '%s' đã có sẵn!\n\nQUAN TRỌNG: VERACRYPT SẼ KHÔNG MÃ HÓA TẬP TIN, NHƯNG NÓ SẼ XÓA BỎ NÓ. Bạn có chắc là bạn muốn xóa bỏ tập tin và thay thế nó với một bộ nhớ VeraCrypt mới không?</entry> <entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT_DEVICE">CHÚ Ý: TẤT CẢ CÁC TẬP TIN ĐANG ĐƯỢC GIỮ TRONG %s '%s'%s ĐƯỢC CHỌN SẼ BỊ XÓA BỎ VÀ MẤT ĐI (CHÚNG SẼ KHÔNG ĐƯỢC MÃ HÓA)!\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiến hành với định dạng không?</entry> <entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_CONFIRM">CẢNH BÁO: Bạn sẽ không thể nạp tập đĩa lên hoặc truy cập bất cứ tập tin nào được giữ trong nó cho đến khi nó được hoàn toàn mã hóa.\n\nBạn có chắc là bạn muốn bắt đầu mã hóa %s '%s'%s được chọn không?</entry> <entry lang="en" key="NONSYS_INPLACE_DEC_CONFIRM">WARNING: You will not be able to mount the volume or access any files stored on it until it has been fully decrypted.\n\nAre you sure you want to start decrypting the selected %s '%s'%s?</entry> <entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_CONFIRM_BACKUP">CẢNH BÁO: Xin lưu ý là nếu nguồn điện bị gián đoạn đột ngột trong lúc mã hóa dữ liệu tại chỗ, hoặc khi hệ điều hành sụp đổ vì một lỗi của nhu liệu hoặc cương liệu bị trục trặc trong lúc VeraCrypt đang mã hóa dữ liệu tại chỗ, vài phần của dữ liệu sẽ bị hỏng hay mất. Vì vậy, trước khi bạn bắt đầu mã hóa, xin đảm bảo là bạn có bản sao của các tập tin bạn muốn mã hóa.\n\nBạn có một bản sao như thế không?</entry> <entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT_DEVICE_HIDDEN_OS_PARTITION">CHÚ Ý: BẤT CỨ TẬP TIN NÀO ĐANG ĐƯỢC GIỮ TRONG PHÂN VÙNG '%s'%s (NGHĨA LÀ TRONG PHÂN VÙNG ĐẦU TIÊN ĐẰNG SAU PHÂN VÙNG HỆ THỐNG) SẼ BỊ XÓA BỎ VÀ MẤT ĐI (CHÚNG SẼ KHÔNG ĐƯỢC MÃ HÓA)!\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiến hành với định dạng không?</entry> <entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT_DEVICE_SECOND_WARNING_LOTS_OF_DATA">CẢNH BÁO: PHÂN VÙNG ĐƯỢC CHỌN CÓ CHỨA MỘT SỐ LƯỢNG DỮ LIỆU LỚN! Bất cứ tập tin nào được giữ trong phân vùng sẽ bị xóa bỏ và mất đi (chúng sẽ KHÔNG được mã hóa)!</entry> <entry lang="vi" key="ERASE_FILES_BY_CREATING_VOLUME">Xóa bỏ bất cứ tập tin nào được giữ trong phân vùng bằng cách cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt bên trong nó</entry> <entry lang="vi" key="PASSWORD">Mật mã</entry> <entry lang="en" key="PIM">PIM</entry> <entry lang="vi" key="IDD_PCDM_CHANGE_PKCS5_PRF">Đặt Khóa Đầu của Thuật toán Chuyển hóa</entry> <entry lang="vi" key="IDD_PCDM_ADD_REMOVE_VOL_KEYFILES">Thêm/Bỏ các Tập tin khóa vào/ra khỏi Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="IDD_PCDM_REMOVE_ALL_KEYFILES_FROM_VOL">Bỏ Tất cả các Tập tin khóa ra khỏi Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="PASSWORD_CHANGED">Mật mã và/hay tập tin khóa được thay đổi thành công.\n\nQUAN TRỌNG: Xin đảm bảo bạn có đọc phần 'Thay đổi Mật mã và Tập tin khóa' trong chương 'Yêu cầu và Đề phòng Bảo mật' trong Hướng dẫn cho Người dùng của VeraCrypt.</entry> <entry lang="en" key="FAVORITE_PIM_CHANGED">This volume is registered as a System Favorite and its PIM was changed.\nDo you want VeraCrypt to automatically update the System Favorite configuration (administrator privileges required)?\n\nPlease note that if you answer no, you'll have to update the System Favorite manually.</entry> @@ -712,41 +712,41 @@ <entry lang="vi" key="SELECT_FREE_DRIVE">Xin chọn một chữ hiệu ổ đĩa trống từ danh sách.</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_A_MOUNTED_VOLUME">Xin chọn một tập đĩa được nạp lên trong danh sách chữ hiệu ổ đĩa.</entry> <entry lang="en" key="AMBIGUOUS_VOL_SELECTION">Warning: Two different volumes/devices are currently selected (the first is selected in the drive letter list and the second is selected in the input field below the drive letter list).\n\nPlease confirm your choice:</entry> <entry lang="vi" key="CANT_CREATE_AUTORUN">Lỗi: Không thể cấu tạo autorun.inf</entry> <entry lang="vi" key="ERR_PROCESS_KEYFILE">Lỗi trong lúc xử lý tập tin khóa!</entry> <entry lang="vi" key="ERR_PROCESS_KEYFILE_PATH">Lỗi xử lý đường dẫn của tập tin khóa!</entry> <entry lang="vi" key="ERR_KEYFILE_PATH_EMPTY">Đường dẫn của tập tin khóa không có chứa tập tin nào cả.\n\nXin lưu ý các thư mục (và các tập tin mà chúng chứa) tìm được trong những đường dẫn kiếm của tập tin khóa bị bỏ mặc.</entry> <entry lang="vi" key="UNSUPPORTED_OS">VeraCrypt không hỗ trợ hệ điều hành này.</entry> <entry lang="vi" key="UNSUPPORTED_BETA_OS">Lỗi: VeraCrypt chỉ hỗ trợ những phiên bản ổn định của hệ điều hành này (những phiên bản beta/RC không được hỗ trợ).</entry> <entry lang="vi" key="ERR_MEM_ALLOC">Lỗi: Không thể phân phối bộ nhớ.</entry> <entry lang="vi" key="ERR_PERF_COUNTER">Lỗi: Không thể lấy giá trị của bộ đếm hiệu suất.</entry> <entry lang="vi" key="ERR_VOL_FORMAT_BAD">Lỗi: Định dạng tập đĩa xấu.</entry> <entry lang="vi" key="ERR_HIDDEN_NOT_NORMAL_VOLUME">Lỗi: Bạn cung cấp một mật mã cho một tập đĩa ẩn (không phải cho một tập đĩa thông thường).</entry> <entry lang="vi" key="ERR_HIDDEN_VOL_HOST_ENCRYPTED_INPLACE">Vì những lý do bảo mật, một tập đĩa ẩn không thể được cấu tạo bên trong một tập đĩa VeraCrypt có chứa một hệ thống tập tin mà đã đuợc mã hóa tại chỗ (tại vì chỗ trống trong the tập đĩa đã không được làm đầy với dữ liệu ngẫu nhiên).</entry> <entry lang="vi" key="LEGAL_NOTICES_DLG_TITLE">VeraCrypt - Lưu ý Pháp lý</entry> <entry lang="vi" key="ALL_FILES">Tất cả các Tập tin</entry> <entry lang="vi" key="TC_VOLUMES">Những Tập đĩa VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="DLL_FILES">Những Mô-đun Thư viện</entry> <entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_STOP">Định dạng theo NTFS không thể tiếp tục được.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_VOLUME">Không thể nạp tập đĩa lên được.</entry> - <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry> + <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry> <entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nXin chọn một loại hệ thống tập tin khác (nếu có thể) và thử lại. Một cách khác, bạn có thể để tập đĩa không được định dạng (chọn 'None' làm hệ thống tập tin), ra khỏi trợ lý này, nạp tập đĩa lên, và sau đó dùng một hệ thống hay một công cụ của hãng khác để định dạng tập đĩa được nạp (tập đĩa vẫn sẽ được mã hóa).</entry> <entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED_ASK_FAT">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nThay vì vậy, bạn có muốn định dạng tập đĩa theo dạng FAT không?</entry> <entry lang="vi" key="DEFAULT">Mặc định</entry> <entry lang="vi" key="PARTITION_LOWER_CASE">Phân vùng</entry> <entry lang="vi" key="PARTITION_UPPER_CASE">PHÂN VÙNG</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE">Thiết bị</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_LOWER_CASE">thiết bị</entry> <entry lang="vi" key="DEVICE_UPPER_CASE">THIẾT BỊ</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME">Tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME_LOWER_CASE">tập đĩa</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME_UPPER_CASE">TẬP ĐĨA</entry> <entry lang="vi" key="LABEL">Nhãn</entry> <entry lang="vi" key="CLUSTER_TOO_SMALL">Kích cỡ của cụm đưọc chọn quá nhỏ cho kích cỡ của tập đĩa này. Một kích cỡ lớn hơn của cụm sẽ được dùng thay.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_GET_VOLSIZE">Lỗi: Không thể lấy kích cỡ của tập đĩa được!\n\nXin đảm bảo là tập đĩa được chọn không đang được dung bởi hệ thống hoặc một ứng dụng.</entry> <entry lang="en" key="HIDDEN_VOL_HOST_SPARSE">Hidden volumes must not be created within dynamic (sparse file) containers. To achieve plausible deniability, the hidden volume needs to be created within a non-dynamic container.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_HOST_UNSUPPORTED_FILESYS">Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt chỉ có thể cấu tạo một tập đĩa ẩn bên trong một tập FAT hay NTFS.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_HOST_UNSUPPORTED_FILESYS_WIN2000">Trong Windows 2000, Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt chỉ có thể cấu tạo một tập đĩa ẩn bên trong một tập đĩa FAT.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_HOST_NTFS">Lưu ý: Hệ thống tập tin FAT thích hợp cho các tập đĩa bên ngoài hơn là hệ thống tập tin NTFS (ví dụ như kích cỡ tối đa có thể được cho tập đĩa ẩn sẽ rất có thể lớn hơn nhiều nếu như tập đĩa bên ngoài đã được định dạng theo kiểu FAT).</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_HOST_NTFS_ASK">Lưu ý là hệ thống tập tin FAT thích hợp cho các tập đĩa bên ngoài hơn là hệ thống tập tin NTFS. Ví dụ như kích cỡ tối đa có thể được cho tập đĩa ẩn sẽ có thể lớn hơn nhiều nếu như tập đĩa bên ngoài được định dạng theo kiểu FAT (lý do là hệ thống tập tin NTFS luôn luôn lưu dữ liệu bên trong ở ngay chính giữa tập đĩa và, vì vậy, tập đĩa ẩn chỉ có thể nằm trong phần thứ hai của tập đĩa bên ngoài).\n\nBạn có chắc là bạn muốn định dạng tập đĩa bên ngoài theo kiểu NTFS không?</entry> <entry lang="vi" key="OFFER_FAT_FORMAT_ALTERNATIVE">Thay vì vậy, bạn có muốn định dạng tập tin theo kiểu FAT không?</entry> @@ -754,41 +754,41 @@ <entry lang="vi" key="PARTITION_TOO_SMALL_FOR_HIDDEN_OS">Lỗi: Phân vùng cho hệ điều hành ẩn (nghĩa là phân vùng đầu tiên đằng sau phân vùng hệ thống) phải ít nhất lớn hơn 5% phân vùng hệ thống (phân vùng hệ thống là nơi mà hệ điều hành đang chạy được cài đặt).</entry> <entry lang="vi" key="PARTITION_TOO_SMALL_FOR_HIDDEN_OS_NTFS">Lỗi: Phân vùng cho hệ điều hành ẩn (nghĩa là phân vùng đầu tiên đằng sau phân vùng hệ thống) phải ít nhất lớn hơn 110% (2.1 lần) phân vùng hệ thống (phân vùng hệ thống là nơi mà hệ điều hành đang chạy được cài đặt). Lý do là hệ thống tập tin NTFS luôn luôn lưu dữ liệu bên trong ở ngay chính giữa tập đĩa và, vì vậy, tập đĩa ẩn (cái mà có chứa một bản sao của phân vùng hệ thống) chỉ có thể nằm trong phần thứ hai của phân vùng.</entry> <entry lang="vi" key="OUTER_VOLUME_TOO_SMALL_FOR_HIDDEN_OS_NTFS">Lỗi: Nếu tập đĩa bên ngoài được định dạng theo kiểu NTFS thì nó ít nhất phải lớn hơn 110% (2.1 lần) phân vùng hệ thống. Lý do là hệ thống tập tin NTFS luôn luôn lưu dữ liệu bên trong ở ngay chính giữa tập đĩa và, vì vậy, tập đĩa ẩn (cái mà có chứa một bản sao của phân vùng hệ thống) chỉ có thể nằm trong phần thứ hai của tập đĩa bên ngoài.\n\n Lưu ý: Tập đĩa bên ngoài cần nằm bên trong phân vùng giống như của hệ điều hành ẩn (nghĩa là bên trong phân vùng đầu tiên đằng sau phân vùng hệ thống).</entry> <entry lang="vi" key="NO_PARTITION_FOLLOWS_BOOT_PARTITION">Lỗi: Không có phân vùng nào đằng sau phân vùng hệ thống cả.\n\nLưu ý là trước khi bạn có thể cấu tạo một hệ điều hành ẩn, bạn cần cấu tạo một phân vùng cho nó trong ổ đĩa hệ thống. Nó phải là phân vùng đầu tiên đằng sau phân vùng hệ thống và phải ít nhất lớn hơn 5% phân vùng hệ thống (phân vùng hệ thống là nơi mà hệ điều hành đang chạy được cài đặt). Tuy nhiên, nếu tập đĩa bên ngoài (đừng lẫn lộn với phân vùng hệ thống) được định dạng theo kiểu NTFS, thì phân vùng cho hệ điều hành ẩn phải ít nhất lớn hơn 110% (2.1 lần) phân vùng hệ thống (lý do là hệ thống tập tin NTFS luôn luôn lưu dữ liệu bên trong ở ngay chính giữa tập đĩa và, vì vậy, tập đĩa ẩn, cái mà có chứa một bản sao của phân vùng hệ thống, chỉ có thể nằm trong phần thứ hai của phân vùng).</entry> <entry lang="vi" key="TWO_SYSTEMS_IN_ONE_PARTITION_REMARK">Ghi chú: Cài đặt các hệ điều hành trong hai tập đĩa VeraCrypt mà đã được gắn vào bên trong một phân vùng đơn độc không phải là điều thiết thực (và vì vậy không được hỗ trợ), bởi vì sử dụng hệ điều hành bên ngoài sẽ thường cần dữ liệu được viết vào khu vực của hệ điều hành ẩn (và nếu những thao tác viết như thế bị ngăn cản sử dụng tính năng bảo vệ của tập đĩa ẩn, nó sẽ đương nhiên làm cho hệ thống bị sụp đỗ, nghĩa là những lỗi 'Màn ảnh Xanh').</entry> <entry lang="vi" key="FOR_MORE_INFO_ON_PARTITIONS">Để có thêm hướng dẫn làm sao cấu tạo và quản lý các phân vùng, xin tham khảo tài liệu được cung cấp với hệ điều hành của bạn hoặc liên lạc ban hỗ trợ kỹ thuật từ nhà cung cấp máy điện toán của bạn để xin giúp đỡ.</entry> <entry lang="vi" key="SYSTEM_PARTITION_NOT_ACTIVE">Lỗi: Hệ điều hành đang chạy không được cài đặt trong phân vùng khởi động (phân vùng hoạt động đầu tiên). Chuyện này không được hỗ trợ.</entry> <entry lang="en" key="CONFIRM_FAT_FOR_FILES_OVER_4GB">You indicated that you intend to store files larger than 4 GB in this VeraCrypt volume. However, you chose the FAT file system, on which files larger than 4 GB cannot be stored.\n\nAre you sure you want to format the volume as FAT?</entry> <entry lang="en" key="NONSYS_INPLACE_DECRYPTION_BAD_VOL_FORMAT">Error: VeraCrypt does not support in-place decryption of legacy non-system volumes created by VeraCrypt 1.0b or earlier.\n\nNote: You can still decrypt files stored on the volume by copying/moving them to any unencrypted volume.</entry> <entry lang="en" key="NONSYS_INPLACE_DECRYPTION_CANT_DECRYPT_HID_VOL">Error: VeraCrypt cannot in-place decrypt a hidden VeraCrypt volume.\n\nNote: You can still decrypt files stored on the volume by copying/moving them to any unencrypted volume.</entry> <entry lang="en" key="CONFIRM_VOL_CONTAINS_NO_HIDDEN_VOL">Warning: Note that VeraCrypt cannot in-place decrypt a volume that contains a hidden VeraCrypt volume (the hidden volume would be overwritten with pseudorandom data).\n\nPlease confirm that the volume you are about to decrypt contains no hidden volume.\n\nNote: If the volume contains a hidden volume but you do not mind losing the hidden volume, you can select Proceed (the outer volume will be safely decrypted).</entry> <entry lang="en" key="VOL_CONTAINS_NO_HIDDEN_VOL">The volume does not contain any hidden volume. Proceed.</entry> <entry lang="en" key="VOL_CONTAINS_A_HIDDEN_VOL">The volume contains a hidden volume. Cancel.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_ACCESS_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa được!\n\nĐảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không được nạp hoặc đang được dùng bởi hệ thống hoặc một ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.</entry> <entry lang="en" key="CANT_GET_VOL_INFO">Error: Cannot obtain volume properties.</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_ACCESS_OR_GET_INFO_ON_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa và/hay thu thập tin tức về tập đĩa được.\n\nĐảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_ACCESS_OR_GET_INFO_ON_VOL_ALT">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa và/hay thu thập tin tức về tập đĩa được. Đảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.\n\nNếu vấn đề vẫn còn, theo những bước bên dưới có thể giúp được.</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_ALT_STEPS">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt mã hóa phân vùng. Xin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử lại. Nếu vấn đề vẫn còn, theo những bước bên dưới có thể giúp được.</entry> <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_RESUME">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt bắt đầu lại quá trình mã hóa phân vùng.\n\nXin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử bắt đầu quá trình lại lần nữa. Lưu ý là tập đĩa không thể được nạp cho đến khi nó mã hóa hoàn toàn.</entry> <entry lang="en" key="INPLACE_DEC_GENERIC_ERR">An error prevented VeraCrypt from decrypting the volume. Please try fixing any previously reported problems and then try again if possible.</entry> - <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry> + <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_GET_OUTER_VOL_INFO">Lỗi: Không thể thu thập tin tức về tập đĩa bên ngoài được!\nCấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_ACCESS_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể nạp tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_GET_CLUSTER_BITMAP">Lỗi: Không thể lấy cụm ảnh mảng của tập đĩa được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry> <entry lang="vi" key="ALPHABETICAL_CATEGORIZED">Theo thứ tự/Được phân loại</entry> <entry lang="vi" key="MEAN_SPEED">Tốc độ Trung bình (Đang đi xuống)</entry> <entry lang="vi" key="ALGORITHM">Thuật toán</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTION">Mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="DECRYPTION">Giải mã</entry> <entry lang="vi" key="MEAN">Trung bình</entry> <entry lang="vi" key="DRIVE">Ổ đĩa</entry> <entry lang="vi" key="SIZE">Kích cỡ</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTION_ALGORITHM">Thuật toán Mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTION_ALGORITHM_LV">Thuật toán Mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="TYPE">Loại</entry> <entry lang="vi" key="VALUE">Giá trị</entry> <entry lang="vi" key="PROPERTY">Đặc tính</entry> <entry lang="vi" key="LOCATION">Vị trí</entry> <entry lang="vi" key="BYTES">bytes</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN">Ẩn</entry> @@ -865,62 +865,62 @@ <entry lang="vi" key="INSTALL_OK">VeraCrypt đã được cài đặt thành công.</entry> <entry lang="vi" key="SETUP_UPDATE_OK">VeraCrypt đã được cập nhật thành công.</entry> <entry lang="en" key="UPGRADE_OK_REBOOT_REQUIRED">VeraCrypt has been successfully upgraded. However, before you can start using it, the computer must be restarted.\n\nDo you want to restart it now?</entry> <entry lang="en" key="SYS_ENC_UPGRADE_FAILED">Failed to upgrade VeraCrypt!\n\nIMPORTANT: Before you shut down or restart the system, we strongly recommend that you use System Restore (Windows Start menu > All programs > Accessories > System Tools > System Restore) to restore your system to the restore point named 'VeraCrypt installation'. If System Restore is not available, you should try installing the original or the new version of VeraCrypt again before you shut down or restart the system.</entry> <entry lang="vi" key="UNINSTALL_OK">VeraCrypt đã được gỡ bỏ thành công.\n\nNhấn 'Kết thúc' để bỏ bộ cài đặt của VeraCrypt và thư mục %s. Lưu ý là thư mục sẽ không được bỏ nếu nó có chứa bất cứ tập tin nào không được cài đặt bởi bộ cài đặt của VeraCrypt hoặc được cấu tạo bởi VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="REMOVING_REG">Đang bỏ các mục nhập thanh ghi của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="ADDING_REG">Đang thêm mục nhập thanh ghi</entry> <entry lang="vi" key="REMOVING_APPDATA">Đang bỏ dữ liệu ứng dụng riêng</entry> <entry lang="vi" key="INSTALLING">Đang cài đặt</entry> <entry lang="vi" key="STOPPING">Đang ngưng lại</entry> <entry lang="vi" key="REMOVING">Đang bỏ</entry> <entry lang="vi" key="ADDING_ICON">Đang thêm biểu tượng</entry> <entry lang="vi" key="CREATING_SYS_RESTORE">Đang cấu tạo điểm Phục hồi Hệ thống</entry> <entry lang="vi" key="FAILED_SYS_RESTORE">Không cấu tạo điểm Phục hồi Hệ thống được!</entry> <entry lang="vi" key="INSTALLER_UPDATING_BOOT_LOADER">Đang cập nhật Bộ tải Khởi nạp</entry> <entry lang="vi" key="INSTALL_OF_FAILED">Không cài đặt '%s'.%s được\nBạn có muốn tiếp tục cài đặt không?</entry> <entry lang="vi" key="UNINSTALL_OF_FAILED">Không hủu cài đặt '%s' được. %s\nBạn có muốn tiếp tục hủy cài đặt không?</entry> <entry lang="vi" key="INSTALL_COMPLETED">Việc cài đặt được hoàn thành.</entry> <entry lang="vi" key="CANT_CREATE_FOLDER">Thư mục '%s' không thể được cấu tạo</entry> <entry lang="vi" key="CLOSE_TC_FIRST">Trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt không thể được hủy nạp.\n\nXin đóng tất cả cửa sổ đang mở của VeraCrypt trước. Nếu nó không giúp được, xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử lần nữa.</entry> - <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry> + <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry> <entry lang="en" key="UNINSTALL_OLD_VERSION_FIRST">An obsolete version of VeraCrypt is currently installed on this system. It needs to be uninstalled before you can install this new version of VeraCrypt.\n\nAs soon as you close this message box, the uninstaller of the old version will be launched. Note that no volume will be decrypted when you uninstall VeraCrypt. After you uninstall the old version of VeraCrypt, run the installer of the new version of VeraCrypt again.</entry> <entry lang="vi" key="REG_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt các mục nhập ghi thanh đã thất bại</entry> <entry lang="vi" key="DRIVER_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt trình điều khiển thiết bị đã thất bại. Xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử cài VeraCrypt lại lần nữa.</entry> <entry lang="vi" key="STARTING_DRIVER">Đang bắt đầu trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="DRIVER_UINSTALL_FAILED">Việc hủy cài đặt trình điều khiển thiết bị đã thất bại. Xin lưu ý là vì một vấn đề của Windows, có thể cần phải đăng xuất hoặc bắt đầu hệ thống lại trước khi trình điều khiển thiết bị có thể được hủy cài đặt (hoặc cài đặt lại).</entry> <entry lang="vi" key="INSTALLING_DRIVER">Đang cài đặt trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="STOPPING_DRIVER">Đang ngưng trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="REMOVING_DRIVER">Đang hủy cài đặt trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="COM_REG_FAILED">Đăng ký thư viện hỗ trợ Điều khiển Trương mục Người dùng bị thất bại.</entry> <entry lang="vi" key="COM_DEREG_FAILED">Hủy đăng ký thư viện hỗ trợ Điều khiển Trương mục Người dùng bị thất bại.</entry> <entry lang="en" key="TRAVELER_LIMITATIONS_NOTE">Note about portable mode:\n\nPlease note that the operating system requires drivers to be registered with it before they can be started. Hence, the VeraCrypt driver is not (and cannot be) fully portable (whereas the VeraCrypt applications are fully portable, i.e. they do not have to be installed or registered with the operating system). Also note that VeraCrypt needs a driver to provide transparent on-the-fly encryption/decryption.</entry> <entry lang="vi" key="TRAVELER_UAC_NOTE">Lưu ý là nếu bạn quyết định cho VeraCrypt chạy trong phương thức lưu động (thay vì cho chạy một bản VeraCrypt được cài đặt), hệ thống sẽ hỏi bạn có cho phép chạy VeraCrypt (nhắc UAC) mỗi khi bạn thử chạy nó không.\n\nLý do là khi bạn cho VeraCrypt chạy trong phương thức lưu động, VeraCrypt cần nạp và bắt đầu trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt. VeraCrypt cần một trình điều khiển thiết bị để cung cấp sự mã hóa/giải mã vô hình on-the-fly, và những người dùng không có quyền quản lý không thể bắt đầu các trình điều khiển thiết bị trong Windows. Vì vậy, hệ thống sẽ hỏi bạn có cho phép chạy VeraCrypt với quyền quản lý không (nhắc UAC).\n\nLưu ý là bạn cài đặt VeraCrypt vào hệ thống (thay vì cho chạy VeraCrypt phương thức lưu động), hệ thống sẽ KHÔNG hỏi bạn có cho phép chạy VeraCrypt (nhắc UAC) mỗi khi bạn thử chạy nó.\n\nBạn có chắc là bạn muốn rút các tập tin ra không?</entry> <entry lang="vi" key="CONTAINER_ADMIN_WARNING">Cảnh báo: Thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa có quyền quản lý.\n\nTập đĩa mới của bạn có thể được cấu tạo với các quyền mà sẽ không cho phép bạn viết vào tập đĩa khi nó được nạp lên. Nếu bạn muốn tránh chuyện đó, đóng thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa và khởi chạy một cái mới mà không có quyền quản lý.\n\nBạn có muốn đóng thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa không?</entry> <entry lang="vi" key="CANNOT_DISPLAY_LICENSE">Lỗi: Không thể hiển thị giấy phép.</entry> <entry lang="vi" key="OUTER_VOL_WRITE_PREVENTED">Bên ngoài(!)</entry> <entry lang="vi" key="DAYS">ngày</entry> <entry lang="vi" key="HOURS">giờ</entry> <entry lang="vi" key="MINUTES">phút</entry> <entry lang="vi" key="SECONDS">s</entry> <entry lang="vi" key="OPEN">Mở</entry> - <entry lang="vi" key="DISMOUNT">Tháo xuống</entry> + <entry lang="vi" key="UNMOUNT">Tháo xuống</entry> <entry lang="vi" key="SHOW_TC">Cho thấy VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="HIDE_TC">Giấu VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="TOTAL_DATA_READ">Dữ liệu được Đọc từ khi Nạp lên</entry> <entry lang="vi" key="TOTAL_DATA_WRITTEN">Dữ liệu được Viết từ khi Nạp lên</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION">Phần được Mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION_FULLY_ENCRYPTED">100% (hoàn toàn mã hóa)</entry> <entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION_NOT_ENCRYPTED">0% (không được mã hóa)</entry> <entry lang="vi" key="PROCESSED_PORTION_X_PERCENT">%.3f%%</entry> <entry lang="vi" key="PROCESSED_PORTION_100_PERCENT">100%</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_WAITING">Đang chờ</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_PREPARING">Đang chuẩn bị</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_RESIZING">Đang định kích cỡ</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_ENCRYPTING">Đang mã hóa</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_DECRYPTING">Đang giải mã</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_FINALIZING">Đang chấm đứt</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_PAUSED">Ngưng</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_FINISHED">Xong</entry> <entry lang="vi" key="PROGRESS_STATUS_ERROR">Lỗi</entry> <entry lang="en" key="FAVORITE_DISCONNECTED_DEV">Device disconnected</entry> <entry lang="vi" key="SYS_FAVORITE_VOLUMES_SAVED">Các tập đĩa hệ thống được chuộng đã được bảo lưu.\n\nĐể bật việc nạp các tập đĩa hệ thống được chuộng lên khi hệ thống bắt đầu, xin 'Settings' > 'Các Tập đĩa Hệ thống được Chuộng' > 'Nạp các tập đĩa hệ thống được chuộng lên khi Windows bắt đầu'.</entry> @@ -958,129 +958,129 @@ <entry lang="vi" key="HEADER_RESTORE_EXTERNAL">Hồi phục phần đầu tập đĩa từ một bản sao tập tin bên ngoài</entry> <entry lang="vi" key="HEADER_BACKUP_SIZE_INCORRECT">Kích cỡ của bản sao phần đầu tập đĩa không đúng.</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME_HAS_NO_BACKUP_HEADER">Không có bản sao phần đầu được gắn trong tập đĩa này (lưu ý là chỉ có các tập đĩa được cấu tạo bởi TrueCrypt 6.0 hay sau này có chứa những bản sao phần đầu được gắn vào).</entry> <entry lang="vi" key="BACKUP_HEADER_NOT_FOR_SYS_DEVICE">Bạn đang thử sao lại phần đầu của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Chuyện này không được cho phép. Sao lại/hồi phục những thao tác liên quan đến phân vùng/ổ đĩa hệ thống chỉ có thể thực hiện bằng cách dùng Đĩa Cứu hộ VeraCrypt.\n\nBạn có muốn cấu tạo một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt không?</entry> <entry lang="vi" key="RESTORE_HEADER_NOT_FOR_SYS_DEVICE">Bạn đang thử hồi phục phần đầu của một tập đĩa VeraCrypt ảo nhưng bạn đã chọn phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Chuyện này không được cho phép. Sao lại/hồi phục những thao tác liên quan đến phân vùng/ổ đĩa hệ thống chỉ có thể thực hiện bằng cách dùng Đĩa Cứu hộ VeraCrypt.\n\nBạn có muốn cấu tạo một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt không?</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CREATION_SELECT_PATH">Sau khi bạn nhấn OK, bạn sẽ chọn tên một tập tin cho bản ảnh của Đĩa Cứu hộ VeraCrypt và vị trí bạn muốn để nó.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CREATION_BURN">Bản ảnh của Đĩa Cứu hộ đã được cấu tạo và lưu trữ trong tập tin này:\n%s\n\nBây giờ bạn cần sang bản ảnh của Đĩa Cứu hộ qua một CD hay DVD.\n\nQUAN TRỌNG: Lưu ý là tập tin phải được viết vào CD/DVD như là một bản ảnh ISO của đĩa (chứ không phải như là một tập tin cá nhân). Để có hướng dẫn làm như thế nào, xin tham khảo tài liệu của nhu liệu thâu CD/DVD của bạn.\n\nSau khi bạn sang Đĩa Cứu hộ, chọn 'Hệ thống' > 'Xác nhận Đĩa Cứu hộ' để xác nhận là nó đã được sang đúng cách.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CREATION_WIN_ISOBURN">Bản ảnh của Đĩa Cứu hộ đã được cấu tạo và lưu trữ trong tập tin này:\n%s\n\nBây giờ bạn cần sang bản ảnh của Đĩa Cứu hộ qua một CD hay DVD.\n\nBạn có muốn khởi chạy Microsoft Windows Disc Image Burner bây giờ không?\n\nLưu ý: Sau khi bạn sang Đĩa Cứu hộ, chọn 'Hệ thống' > 'Xác nhận Đĩa Cứu hộ' để xác nhận là nó đã được sang đúng cách.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CHECK_INSERT">Xin chèn Đĩa Cứu hộ VeraCrypt của bạn vào ổ đĩa CD/DVD của bạn và nhấn OK để xác nhận nó.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CHECK_PASSED">Đĩa Cứu hộ VeraCrypt đã được xác nhận thành công.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_NON_WIZARD_CHECK_FAILED">Không thể xác nhận là Đĩa Cứu hộ đã được sang đúng cách.\n\nNếu bạn đã sang Đĩa Cứu hộ, xin đẩy CD/DVD ra và chèn vào lại; sau đó thử lại. Nếu việc này không giúp được, xin thử nhu liệu thâu CD/DVD và/hay môi trường khác.\n\nNếu bạn thử xác nhận một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt được cấu tạo cho một khóa chính, mật mã, salt, v.v. khác, xin lưu ý là Đĩa Cứu hộ như thế sẽ luôn luôn thất bại sự xác nhận này. Để cấu tạo một Đĩa Cứu hộ mới hoàn toàn tương đương với cấu hình hiện tại của bạn, chọn 'Hệ thống' > 'Cấu tạo Đĩa Cứu hộ'.</entry> <entry lang="en" key="RESCUE_DISK_ISO_IMAGE_CHECK_PASSED">The VeraCrypt Rescue Disk image has been successfully verified.</entry> <entry lang="en" key="RESCUE_DISK_ISO_IMAGE_CHECK_FAILED">The Rescue Disk image verification failed.\n\nIf you attempted to verify a VeraCrypt Rescue Disk image created for a different master key, password, salt, etc., please note that such Rescue Disk image will always fail this verification. To create a new Rescue Disk image fully compatible with your current configuration, select 'System' > 'Create Rescue Disk'.</entry> <entry lang="vi" key="ERROR_CREATING_RESCUE_DISK">Lỗi cấu tạo Đĩa Cứu hộ VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="CANNOT_CREATE_RESCUE_DISK_ON_HIDDEN_OS">Đĩa Cứu hộ VeraCrypt không thể được cấu tạo khi một hệ điều hành ẩn đang chạy.\n\nĐể cấu tạo một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt, khởi động hệ điều hành nghi trang và sau đó chọn 'Hệ thống' > 'Cấu tạo Đĩa Cứu hộ'.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_CHECK_FAILED">Không thể xác nhận là Đĩa Cứu hộ đã được sang đúng cách.\n\nNếu bạn đã sang Đĩa Cứu hộ, xin đẩy CD/DVD ra và chèn vào lại; sau đó nhấn Kế tiếp để thử lại. Nếu việc này không giúp được, xin thử môi trường khác%s.\n\nNếu bạn chưa sang Đĩa Cứu hộ, xin làm thế, và sau đó nhấn Kế tiếp.\n\nNếu bạn thử xác nhận một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt được cấu tạo trước khi bạn bắt đầu trợ lý này thì xin lưu ý là Đĩa Cứu hộ như thế không thể dùng được bởi vì nó được cấu tạo cho một khóa chính khác. Bạn cần sang Đĩa Cứu hộ mới được tạo ra.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_CHECK_FAILED_SENTENCE_APPENDIX">và/hay nhu liệu thâu CD/DVD khác</entry> <entry lang="en" key="SYSTEM_FAVORITES_DLG_TITLE">VeraCrypt - System Favorite Volumes</entry> <entry lang="en" key="SYS_FAVORITES_HELP_LINK">What are system favorite volumes?</entry> <entry lang="vi" key="SYS_FAVORITES_REQUIRE_PBA">Phân vùng/ổ đĩa hệ thống dường như không được mã hóa.\n\nCác tập đĩa hệ thống được chuộng có thể được nạp bằng cách chỉ dùng một mật mã chứng thực tiền khởi động. Vì vậy, để có thể dùng các tập đĩa hệ thống được chuộng, bạn cần mã hóa phân vùng/ổ đĩa hệ thống trước.</entry> - <entry lang="vi" key="DISMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry> + <entry lang="vi" key="UNMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry> <entry lang="vi" key="CANNOT_SET_TIMER">Lỗi: Không thể thiết lập bộ đếm thời gian.</entry> <entry lang="vi" key="IDPM_CHECK_FILESYS">Kiểm soát Hệ thống tập tin</entry> <entry lang="vi" key="IDPM_REPAIR_FILESYS">Sửa chữa Hệ thống Tập tin</entry> <entry lang="vi" key="IDPM_ADD_TO_FAVORITES">Thêm vào Yêu thích...</entry> <entry lang="en" key="IDPM_ADD_TO_SYSTEM_FAVORITES">Add to System Favorites...</entry> <entry lang="en" key="IDPM_PROPERTIES">P&roperties...</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_PROTECTION">Tập đĩa Ẩn được Bảo vệ</entry> <entry lang="vi" key="NOT_APPLICABLE_OR_NOT_AVAILABLE">N/A</entry> <entry lang="vi" key="UISTR_YES">Có</entry> <entry lang="vi" key="UISTR_NO">Không</entry> <entry lang="vi" key="UISTR_DISABLED">Tàn tật</entry> <entry lang="vi" key="DIGIT_ONE">1</entry> <entry lang="vi" key="TWO_OR_MORE">2 hoặc hơn</entry> <entry lang="vi" key="MODE_OF_OPERATION">Phương thức của Thao tác</entry> <entry lang="vi" key="LABEL_ITEM">Nhãn:</entry> <entry lang="vi" key="SIZE_ITEM">Kích cỡ:</entry> <entry lang="vi" key="PATH_ITEM">Đường dẫn:</entry> <entry lang="vi" key="DRIVE_LETTER_ITEM">Chữ của Ổ đĩa:</entry> <entry lang="vi" key="UNSUPPORTED_CHARS_IN_PWD">Lỗi: Mật mã phải chỉ chứa ký tự ASCII.\n\nKý tự không phải ASCII trong mật mã có thể làm cho tập đĩa không thể nào nạp được khi cấu hình hệ thống của bạn thay đổi.\n\nNhững ký tự sau đây được phép dùng:\n\n ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 : ; < = > ? @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z ^ _ ` a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z { | } ~</entry> <entry lang="vi" key="UNSUPPORTED_CHARS_IN_PWD_RECOM">Cảnh báo: Mật mã có chứa những ký tự không phải ASCII. Việc này có thể làm cho tập đĩa không thể nào nạp được khi cấu hình hệ thống của bạn thay đổi.\n\nBạn nên thay thế tất cả những ký tự không phải ASCII trong mật mã với những ký tự ASCII. Để làm thế, nhấn 'Tập đĩa' -> 'Thay đổi Mật mã của Tập đĩa'.\n\nSau đây là những ký tự ASCII:\n\n ! " # $ % & ' ( ) * + , - . / 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 : ; < = > ? @ A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z ^ _ ` a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z { | } ~</entry> <entry lang="vi" key="EXE_FILE_EXTENSION_CONFIRM">CẢNH BÁO: Chúng tôi cực lực khuyên bạn nên tránh những tập tin có đuôi được dùng cho những tập tin thực hiện (như .exe, .sys, hay .dll) và những tập tin có đuôi với những vấn đề tương tự. Dùng những tập tin có đuôi như thế làm cho Windows và nhu liệu chống vi-rút gây trở ngại cho bộ nhớ, mà có ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất của tập đĩa và có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng khác.\n\nChúng tôi cực lực khuyên bạn gỡ bỏ tập tin có đuôi hoặc thay đổi nó (ví dụ thành '.hc').\n\nBạn có chắc là bạn muốn sử dụng tập tin có đuôi có vấn đề không?</entry> <entry lang="vi" key="EXE_FILE_EXTENSION_MOUNT_WARNING">CẢNH BÁO: Bộ nhớ này có một tập tin có đuôi mà được dùng cho những tập tin thực hiện (such as .exe, .sys, or .dll) hoặc những tập tin có đuôi khác với những vấn đề tương tự. Nó sẽ rất có thể làm cho Windows và nhu liệu chống vi-rút gây trở ngại cho bộ nhớ, mà có ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất của tập đĩa và có thể gây ra những vấn đề nghiêm trọng khác.\n\nChúng tôi cực lực khuyên bạn gỡ bỏ tập tin có đuôi của bộ nhớ hoặc thay đổi nó (ví dụ thành '.hc') sau khi bạn tháo tập đĩa xuống.</entry> <entry lang="vi" key="HOMEPAGE">Trang chủ</entry> <entry lang="vi" key="LARGE_IDE_WARNING_XP">CẢNH BÁO: Dường như là bạn chưa áp dụng bất cứ Service Pack nào vào việc cài đặt Windows của bạn. Bạn không nên viết vào các đĩa IDE lớn hơn 128 GB trong Windows XP mà bạn đã không áp dụng Service Pack 1 hay mới hơn! Nếu bạn có làm, dữ liệu trong đĩa (không cần biết nếu nó là một tập đĩa VeraCrypt hay không) có thể bị hỏng. Lưu ý đây là một giới hạn của Windows chứ không phải là một lỗi trong VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="LARGE_IDE_WARNING_2K">CẢNH BÁO: Dường như là bạn chưa áp dụng Service Pack 3 hay mới hơn vào việc cài đặt Windows của bạn. Bạn không nên viết vào các đĩa IDE lớn hơn 128 GB trong Windows 2000 mà bạn chưa áp dụng Service Pack 3 hay mới hơn! Nếu bạn có làm, dữ liệu trong đĩa (không cần biết nếu nó là một tập đĩa VeraCrypt hay không) có thể bị hỏng. Lưu ý đây là một giới hạn của Windows chứ không phải một lỗi trong VeraCrypt.\n\nLưu ý: Bạn có thể cần phải bật hỗ trợ cho 48-bit LBA trong thanh ghi lên; để có thêm tin tức, xem http://support.microsoft.com/kb/305098/EN-US</entry> <entry lang="vi" key="LARGE_IDE_WARNING_2K_REGISTRY">CẢNH BÁO: Hỗ trợ cho 48-bit LBA ATAPI bị tắt trong hệ thống của bạn. Vì vậy, bạn không nên viết vào các đĩa IDE lớn hơn 128 GB! Nếu bạn có làm, dữ liệu trong đĩa (không cần biết nếu nó là một tập đĩa VeraCrypt hay không) có thể bị hỏng. Lưu ý đây là một giới hạn của Windows chứ không phải là một giới hạn của VeraCrypt.\n\nĐể bật hỗ trợ cho 48-bit LBA lên, thêm giá trị thanh ghi 'EnableBigLba' vào trong khóa thanh ghi HKEY_LOCAL_MACHINE\\SYSTEM\\CurrentControlSet\\Services\\atapi\\Parameters và cho nó giá trị 1.\n\nĐể có thêm tin tức, xem http://support.microsoft.com/kb/305098</entry> <entry lang="vi" key="VOLUME_TOO_LARGE_FOR_FAT32">Lỗi: Những tập tin lớn hơn 4 GB không thể được lưu trữ trong một hệ thống tập tin FAT32. Vì vậy, các tập đĩa (bộ nhớ) VeraCrypt có tập tin-làm chủ được lưu trữ trong một hệ thống tập tin FAT32 không thể lớn hơn 4 GB được.\n\nNếu bạn cần một tập đĩa lớn hơn, cấu tạo nó trong một hệ thống tập tin NTFS (hoặc, nếu bạn sử dụng Windows Vista SP1 hay mới hơn, trong một hệ thống tập tin exFAT) hoặc, thay vì cấu tạo một tập đĩa có tập tin-làm chủ, mã hóa toàn bộ một phân vùng hay thiết bị.</entry> <entry lang="en" key="VOLUME_TOO_LARGE_FOR_WINXP">Warning: Windows XP does not support files larger than 2048 GB (it will report that "Not enough storage is available"). Therefore, you cannot create a file-hosted VeraCrypt volume (container) larger than 2048 GB under Windows XP.\n\nNote that it is still possible to encrypt the entire drive or create a partition-hosted VeraCrypt volume larger than 2048 GB under Windows XP.</entry> <entry lang="vi" key="FREE_SPACE_FOR_WRITING_TO_OUTER_VOLUME">CẢNH BÁO: Nếu bạn muốn có thể thêm dữ liệu/tập tin vào tập đĩa bên ngoài trong tương lai, bạn nên tính đến chuyện chọn một kích cỡ nhỏ hơn cho tập đĩa ẩn.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiếp tục với kích cỡ bạn đã xác định không?</entry> <entry lang="vi" key="NO_VOLUME_SELECTED">Không có tập đĩa nào được chọn.\n\nNhấn 'Chọn Thiết bị' hoặc 'Chọn Tập tin' để chọn một tập đĩa của VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="NO_SYSENC_PARTITION_SELECTED">Không phân vùng nào được chọn.\n\nNhấn 'Chọn Thiết bị' để chọn một phân vùng được tháo xuống mà thông thường cần chứng thực tiền khởi động (ví dụ như một phân vùng nằm trong ổ đĩa hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác, mà không có đang chạy, hoặc phân vùng hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác).\n\nLưu ý: Phân vùng được chọn sẽ được nạp lên như một tập đĩa VeraCrypt thông thường không có chứng thực tiền khởi động. Việc này hữu dụng vi dú như cho những thao tác sao chép hoặc sửa chữa.</entry> <entry lang="vi" key="CONFIRM_SAVE_DEFAULT_KEYFILES">CẢNH BÁO: Nếu những tập tin khóa mặc định được thiết lập và bật lên thì các tập đĩa mà không dùng những tập tin khóa này sẽ không thể nào nạp lên được. Vì vậy, sau khi bạn bật những tập tin khóa mặc định lên thì nhớ bỏ đánh dấu hộp chọn 'Sử dụng tập tin khóa' (bên dưới một trường nhập mật mã) bất cứ khi nào nạp các tập đĩa như thế.\n\nBạn có chắc là bạn muốn bảo lưu những tập tin khóa/đưòng dẫn được chọn thành mặc định không?</entry> <entry lang="vi" key="HK_AUTOMOUNT_DEVICES">Những Thiết bị Tự-Nạp</entry> - <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry> + <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry> <entry lang="vi" key="HK_WIPE_CACHE">Tẩy Bộ tạm trữ</entry> - <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả & Tẩy Bộ tạm trữ</entry> - <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả & Tẩy Bộ tạm trữ</entry> - <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ & Thoát ra</entry> + <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả & Tẩy Bộ tạm trữ</entry> + <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả & Tẩy Bộ tạm trữ</entry> + <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ & Thoát ra</entry> <entry lang="vi" key="HK_MOUNT_FAVORITE_VOLUMES">Nạp các Tập đĩa được Chuộng lên</entry> <entry lang="vi" key="HK_SHOW_HIDE_MAIN_WINDOW">Cho thấy/Dấu Cửa sổ Chính của VeraCrypt</entry> <entry lang="vi" key="PRESS_A_KEY_TO_ASSIGN">(Nhấn vào đây và bấm một phím)</entry> <entry lang="vi" key="ACTION">Hành động</entry> <entry lang="vi" key="SHORTCUT">Lối tắt</entry> <entry lang="vi" key="CANNOT_USE_RESERVED_KEY">Lỗi: Lối tắt này được dành riêng. Xin chọn một lối tắt khác.</entry> <entry lang="vi" key="SHORTCUT_ALREADY_IN_USE">Lỗi: Lối tắt đã được sử dụng.</entry> <entry lang="vi" key="HOTKEY_REGISTRATION_ERROR">CẢNH BÁO: Một hoặc nhiều khóa kích hoạt cho nguyên cả hệ thống của VeraCrypt sẽ không làm việc được!\n\nXin đảm bảo là các ứng dụng khác và hệ điều hành không sử dụng cùng lối tắt với VeraCrypt.</entry> <entry lang="en" key="PAGING_FILE_CREATION_PREVENTED">Paging file creation has been prevented.\n\nPlease note that, due to Windows issues, paging files cannot be located on non-system VeraCrypt volumes (including system favorite volumes). VeraCrypt supports creation of paging files only on an encrypted system partition/drive.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_ENC_HIBERNATION_PREVENTED">Một lỗi hoặc một sự không tương thích ngăn cản VeraCrypt mã hóa tập tin vô động. Vì vậy, sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nLưu ý: Khi một máy điện toán vào trạng thái vô động (hoặc bước vào một phương thức tiết kiệm điện năng), nội dung của bộ nhớ hệ thống của nó được viết vào một tập tin lưu trữ vô động nằm trong ỗ đĩa hệ thống. VeraCrypt sẽ không thể ngăn cản những khóa mã hóa và nội dung của những tập tin nhạy cảm được mở trong RAM được bảo lưu mà không có mã hóa vào tập tin lưu trữ vô động.</entry> <entry lang="vi" key="HIDDEN_OS_HIBERNATION_PREVENTED">Sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nVeraCrypt không hỗ trợ sự vô động trong các hệ điều hành ẩn mà sử dụng thêm một phân vùng khởi động. Xin lưu ý là phân vùng khởi động được xài chung bởi cả hệ nghi trang lẫn hệ ẩn. Vì vậy, để ngăn cản những thất thoát và vấn đề của dữ liệu trong lúc bắt đầu lại từ sự vô động, VeraCrypt phải ngăn cản hệ ẩn viết vào phân vùng khởi động xài chung và vào trạng thái vô động.</entry> - <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_DISMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been dismounted.</entry> - <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_DISMOUNTED">VeraCrypt volumes have been dismounted.</entry> - <entry lang="en" key="VOLUMES_DISMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been dismounted and password cache has been wiped.</entry> - <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_DISMOUNTED">Successfully dismounted</entry> - <entry lang="en" key="CONFIRM_BACKGROUND_TASK_DISABLED">WARNING: If the VeraCrypt Background Task is disabled, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-dismount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n5) Tray icon\n\nNote: You can shut down the Background Task anytime by right-clicking the VeraCrypt tray icon and selecting 'Exit'.\n\nAre you sure you want to permanently disable the VeraCrypt Background Task?</entry> - <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTODISMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry> - <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry> - <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry> + <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_UNMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been unmounted.</entry> + <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_UNMOUNTED">VeraCrypt volumes have been unmounted.</entry> + <entry lang="en" key="VOLUMES_UNMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been unmounted and password cache has been wiped.</entry> + <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_UNMOUNTED">Successfully unmounted</entry> + <entry lang="en" key="CONFIRM_BACKGROUND_TASK_DISABLED">WARNING: If the VeraCrypt Background Task is disabled, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-unmount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n5) Tray icon\n\nNote: You can shut down the Background Task anytime by right-clicking the VeraCrypt tray icon and selecting 'Exit'.\n\nAre you sure you want to permanently disable the VeraCrypt Background Task?</entry> + <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTOUNMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry> + <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry> + <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry> <entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa của một phân vùng/tập đĩa. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn tiếp tục lại quá trình bây giờ không?</entry> <entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa hoặc giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn bắt đầu (tiếp tục lại) quá trình bây giờ không?</entry> <entry lang="vi" key="ASK_NONSYS_INPLACE_ENC_NOTIFICATION_REMOVAL">Bạn có muốn được nhắc chuyện bạn có muốn tiếp tục lại những quá trình mã hóa đang được sắp đặt của những phân vùng/tập đĩa vô hệ?</entry> <entry lang="vi" key="KEEP_PROMPTING_ME">Có, cứ nhắc tôi</entry> <entry lang="vi" key="DO_NOT_PROMPT_ME">Không, đừng nhắc tôi</entry> <entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_NOTIFICATION_REMOVAL_NOTE">QUAN TRỌNG: Nhớ là bạn có thể tiếp tục lại quá trình mã hóa của bất cứ phân vùng/tập đĩa vô hệ nào bằng cách chọn 'Tập đĩa' > 'Tiếp tục lại Quá trình bị Gián đoạn' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_SCHEDULED_BUT_PBA_FAILED">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa hoặc giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Tuy nhiên, chứng thực tiền-khởi động bị thất bại (hoặc bị bỏ qua).\n\nLưu ý: Nếu bạn giải mã phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong môi trường tiền-khởi động thì bạn có thể cần phải kết thúc quá trình bằng cách chọn 'Hệ thống' > 'Vĩnh viễn Giải mã Phân vùng/Ổ đĩa Hệ thống' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt.</entry> - <entry lang="en" key="CONFIRM_EXIT">WARNING: If VeraCrypt exits now, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-dismount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n\nNote: If you do not wish VeraCrypt to run in the background, disable the VeraCrypt Background Task in the Preferences (and, if necessary, disable the automatic start of VeraCrypt in the Preferences).\n\nAre you sure you want VeraCrypt to exit?</entry> + <entry lang="en" key="CONFIRM_EXIT">WARNING: If VeraCrypt exits now, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-unmount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n\nNote: If you do not wish VeraCrypt to run in the background, disable the VeraCrypt Background Task in the Preferences (and, if necessary, disable the automatic start of VeraCrypt in the Preferences).\n\nAre you sure you want VeraCrypt to exit?</entry> <entry lang="vi" key="CONFIRM_EXIT_UNIVERSAL">Thoát ra không?</entry> <entry lang="vi" key="CHOOSE_ENCRYPT_OR_DECRYPT">VeraCrypt không có đủ tin tức để xác định là nên mã hóa hay giải mã.</entry> <entry lang="vi" key="CHOOSE_ENCRYPT_OR_DECRYPT_FINALIZE_DECRYPT_NOTE">VeraCrypt không có đủ tin tức để xác định là nên mã hóa hay giải mã.\n\nLưu ý: Nếu bạn giải mã phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong môi trường tiền-khởi động thì bạn có thể cần phải kết thúc quá trình bằng cách nhấn Giải mã.</entry> <entry lang="en" key="NONSYS_INPLACE_ENC_REVERSE_INFO">Note: When you are encrypting a non-system partition/volume in place and an error persistently prevents you from finishing the process, you will not be able to mount the volume (and access data stored on it) until you entirely DECRYPT the volume (i.e. reverse the process).\n\nIf you need to do so, follow these steps:\n1) Exit this wizard.\n2) In the main VeraCrypt window, select 'Volumes' > 'Resume Interrupted Process'.\n3) Select 'Decrypt'.</entry> <entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_DEFER_CONFIRM">Bạn có muốn gián đoạn và dời lại quá trình mã hóa của phân vùng/tập đĩa không?\n\nLưu ý: Nhớ là tập đĩa không thể được nạp lên cho đến khi nó được mã hóa hoàn toàn. Bạn sẽ có thể tiếp tục lại quá trình mã hóa và nó sẽ tiếp tục từ điểm mà nó bị ngừng. Bạn có thể làm thế, ví dụ như bằng cách chọn 'Tập đĩa' > 'Tiếp tục lại Quá trình bị Gián đoạn' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_DEFER_CONFIRM">Bạn có muốn gián đoạn và dời lại quá trình mã hóa của phân vùng/tập đĩa không?\n\nLưu ý: Bạn sẽ có thể tiếp tục lại quá trình mã hóa và nó sẽ tiếp tục từ điểm mà nó bị ngừng. Bạn có thể làm thế, ví dụ như bằng cách chọn 'Tập đĩa' > 'Tiếp tục lại Quá trình bị Gián đoạn' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt. Nếu bạn muốn vĩnh viễn chấm dứt hoặc đảo ngược quá trình mã hóa, chọn 'Hệ thống' > 'Vĩnh viễn Giải mã Phân vùng/Ổ đĩa Hệ thống'.</entry> <entry lang="vi" key="SYSTEM_DECRYPTION_DEFER_CONFIRM">Bạn có muốn gián đoạn và dời lại quá trình giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống không?\n\nLưu ý: Bạn sẽ có thể tiếp tục lại quá trình và nó sẽ tiếp tục từ điểm mà nó bị ngừng. Bạn có thể làm thế, ví dụ như bằng cách chọn 'Hệ thống' > 'Tiếp tục lại Quá trình bị Gián đoạn' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt. Nếu bạn muốn đảo ngược quá trình giải mã (và bắt đầu mã hóa), chọn 'Hệ thống' > ' Mã hóa Phân vùng/Ổ đĩa Hệ thống'.</entry> <entry lang="vi" key="FAILED_TO_INTERRUPT_SYSTEM_ENCRYPTION">Lỗi: Không gián đoạn quá trình mã hóa/giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống được.</entry> <entry lang="vi" key="FAILED_TO_INTERRUPT_WIPING">Lỗi: Không gián đoạn quá trình tẩy được.</entry> <entry lang="vi" key="FAILED_TO_RESUME_SYSTEM_ENCRYPTION">Lỗi: Không tiếp tục lại quá trình mã hóa/giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống được.</entry> <entry lang="vi" key="FAILED_TO_START_WIPING">Lỗi: Không bắt đầu quá trình tẩy được.</entry> <entry lang="vi" key="INCONSISTENCY_RESOLVED">Mâu thuẫn đã được giải quyết.\n\n\n(Nếu bạn báo một lỗi liên quan đến chuyện này, xin bao gồm tin tức kỹ thuật sau đây trong phần báo lỗi:\n%hs)</entry> <entry lang="vi" key="UNEXPECTED_STATE">Lỗi: Trạng thái bất thường.\n\n\n(Nếu bạn báo một lỗi liên quan đến chuyện này, xin bao gồm tin tức kỹ thuật sau đây trong phần báo lỗi:\n%hs)</entry> <entry lang="en" key="NO_SYS_ENC_PROCESS_TO_RESUME">There is no interrupted process of encryption/decryption of the system partition/drive to resume.\n\nNote: If you want to resume an interrupted process of encryption/decryption of a non-system partition/volume, select 'Volumes' > 'Resume Interrupted Process'.</entry> <entry lang="vi" key="HIDVOL_PROT_BKG_TASK_WARNING">CẢNH BÁO: Tác vụ Phụ của VeraCrypt bị tắt. Sau khi bạn ra khỏi VeraCrypt, bạn sẽ không được thông báo nếu tổn hại cho tập đĩa ẩn được ngăn cản.\n\nLưu ý: Bạn có thể tắt Tác vụ Phụ bất cứ lúc nào bằng cách nhấn phải biểu tượng khay và chọn 'Thoát ra'.\n\nBật Tác vụ Phụ của VeraCrypt lên không?</entry> <entry lang="vi" key="LANG_PACK_VERSION">Phiên bản của bộ ngôn ngữ: %s</entry> <entry lang="vi" key="CHECKING_FS">Đang kiểm soát hệ thống tập tin trong tập đĩa VeraCrypt được nạp như %s...</entry> <entry lang="vi" key="REPAIRING_FS">Đang thử sửa hệ thống tập tin trong tập đĩa VeraCrypt được nạp như %s...</entry> <entry lang="vi" key="WARN_64_BIT_BLOCK_CIPHER">Cảnh báo: Tập đĩa này được mã hóa với một thuật toán mã hóa thừa tự.\n\nTất cả các thuật toán mã hóa 64-bit-block (ví dụ như Blowfish, CAST-128, hay Triple DES) bị bãi bỏ. Sẽ không thể nào nạp tập đĩa này khi dùng những phiên bản tương lai của VeraCrypt. Tuy nhiên, sẽ không còn những tiến triển cho việc thực hiện những thuật toán mã hóa thừa tự này nữa. Chúng tôi khuyên bạn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt mới được mã hóa với một thuật toán mã hóa 128-bit-block (ví dụ như AES, Serpent, Twcủaish, v.v.) và dời tất cả các tập tin từ tập đĩa này sang tập đĩa mới.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_AUTOMOUNT_DISABLED">Hệ thống của bạn không được cấu hình để tự-nạp các tập đĩa mới. Có thể nạp các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ được. Tự-nạp có thể được bật lên bằng cách thực thi lệnh sau đây và bắt đầu hệ thống lại.\n\nmountvol.exe /E</entry> <entry lang="vi" key="SYS_ASSIGN_DRIVE_LETTER">Xin gán một chữ hiệu ổ đĩa cho phân vùng/thiết bị trước khi tiến hành ('Control Panel' > 'System and Maintenance' > 'Administrative Tools' - 'Cấu tạo và định dạng phân vùng đĩa cứng').\n\nLưu ý rằng đây là một yêu cầu của hệ điều hành.</entry> <entry lang="vi" key="MOUNT_TC_VOLUME">Nạp tập đĩa VeraCrypt lên</entry> - <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry> + <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry> <entry lang="vi" key="UAC_INIT_ERROR">VeraCrypt không lấy được những quyền Quản lý.</entry> <entry lang="vi" key="ERR_ACCESS_DENIED">Quyền truy cập bị từ chối bởi hệ điều hành.\n\nNguyên nhân khả dĩ: Hệ điều hành yêu cầu bạn có quyền đọc/viết (hoặc quyền quản lý) cho một số thư mục, tập tin, và thiết bị, để bạn được quyền đọc và viết dữ liệu vào/từ chúng. Thông thường, một người dùng không có những quyền quản lý chỉ được được quyền cấu tạo, đọc và thay đổi những tập tin trong thư mục Documents của họ.</entry> <entry lang="en" key="SECTOR_SIZE_UNSUPPORTED">Error: The drive uses an unsupported sector size.\n\nIt is currently not possible to create partition/device-hosted volumes on drives that use sectors larger than 4096 bytes. However, note that you can create file-hosted volumes (containers) on such drives.</entry> <entry lang="en" key="SYSENC_UNSUPPORTED_SECTOR_SIZE_BIOS">It is currently not possible to encrypt a system installed on a disk that uses a sector size other than 512 bytes.</entry> <entry lang="vi" key="NO_SPACE_FOR_BOOT_LOADER">Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt cần ít nhất 32 KBytes phần trống ở khúc đầu của ổ đĩa hệ thống (Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt cần được giữ trong khu vực đó). Không may, ổ đĩa của bạn không đạt được điều kiện này.\n\nXin ĐỪNG báo chuyện này là lỗi/vấn đề trong VeraCrypt. Để giải quyết vấn đề này, bạn sẽ cần phải phân vùng đĩa của bạn lại và chừa trống 32 KBytes đầu tiên của đĩa (trong đa số các trường hợp, bạn sẽ cần phải xóa và cấu tạo lại phân vùng đầu tiên). Chúng tôi đề nghị bạn sử dụng Microsoft phân vùng manager đang có sẵn ví dụ như khi bạn đang cài đặt Windows.</entry> <entry lang="vi" key="FEATURE_UNSUPPORTED_ON_CURRENT_OS">Tính năng không được hỗ trợ trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn đang sử dụng.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_ENCRYPTION_UNSUPPORTED_ON_CURRENT_OS">VeraCrypt không hỗ trợ việc mã hóa một phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn đang sử dụng.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_ENCRYPTION_UNSUPPORTED_ON_VISTA_SP0">Trước khi bạn có thể mã hóa phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong Windows Vista, bạn cần cài đặt Service Pack 1 hoặc cao hơn cho Windows Vista (chưa có Service Pack nào như thế đã được cài đặt trong hệ thống này).\n\nLưu ý: Service Pack 1 cho Windows Vista giải quyết một vấn đề gây nên sự thiếu hụt bộ nhớ trống trong khi khởi nạp hệ thống.</entry> <entry lang="en" key="SYS_ENCRYPTION_UPGRADE_UNSUPPORTED_ON_VISTA_SP0">VeraCrypt no longer supports encryption of the system partition/drive on Windows Vista with no Service Pack installed. Before upgrading VeraCrypt, please install Service Pack 1 or higher for Windows Vista.</entry> <entry lang="vi" key="FEATURE_REQUIRES_INSTALLATION">Lỗi: Tính năng này cần VeraCrypt được cài đặt trong hệ thống của bạn (bạn đang cho VeraCrypt chạy trong dạng lưu động).\n\nXin cài đặt VeraCrypt và sau đó thử lại.</entry> <entry lang="vi" key="WINDOWS_NOT_ON_BOOT_DRIVE_ERROR">CẢNH BÁO: Dường như Windows không được cài đặt trong ổ đĩa nơi mà nó khởi nạp. Việc này không được hỗ trợ.\n\nBạn chỉ nên tiếp tục nếu bạn chắc là Windows được cài đặt trong ổ đĩa nơi mà nó khởi nạp.\n\nBạn có muốn tiếp tục không?</entry> <entry lang="vi" key="TC_BOOT_LOADER_ALREADY_INSTALLED">CHÚ Ý: Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt đã được cài đặt trong ổ đĩa hệ thống của bạn!\n\nCó thể một hệ thống khác trong máy của bạn đã được mã hóa.\n\nCẢNH BÁO: TIẾN HÀNH VIỆC MÃ HÓA HỆ THỐNG ĐANG ĐƯỢC CHẠY CÓ THỂ LÀM CHO (CÁC) HỆ THỐNG KHÁC KHÔNG TÀI NÀO BẮT ĐẦU ĐƯỢC VÀ DỮ LIỆU LIÊN HỆ KHÔNG TRUY CẬP ĐƯỢC.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiếp tục không?</entry> <entry lang="vi" key="SYS_LOADER_RESTORE_FAILED">Không thể phục hồi bộ tải hệ thống nguyên thủy.\n\nXin sử dụng Đĩa Cứu hộ VeraCrypt ('Tùy chọn Sửa chửa' > 'Phục hồi bộ tải hệ thống nguyên thủy') hoặc môi trường cài đặt Windows để thay thế Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt với bộ tải hệ thống Windows.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_LOADER_UNAVAILABLE_FOR_RESCUE_DISK">Bộ tải hệ thống nguyên thủy sẽ không được giữ trong Đĩa Cứu hộ (lý do có thể là tập tin sao lưu bị mất).</entry> <entry lang="vi" key="ERROR_MBR_PROTECTED">Không viết vào khu vực MBR được.\n\nBIOS của bạn có thể được cấu hình để bảo vệ khu vực MBR. Kiểm soát những thiết đặt BIOS của bạn (bấm F2, Xóa, hay Esc, sau khi bật máy của bạn lên) xem coi có bảo vệ MBR/chống vi-rút.</entry> <entry lang="en" key="BOOT_LOADER_FINGERPRINT_CHECK_FAILED">WARNING: The verification of VeraCrypt bootloader fingerprint failed!\nYour disk may have been tampered with by an attacker ("Evil Maid" attack).\n\nThis warning can also be triggered if you restored VeraCrypt boot loader using an Rescue Disk generated using a different VeraCrypt version.\n\nYou are advised to change your password immediately which will also restore the correct VeraCrypt bootloader. It is recommended to reinstall VeraCrypt and to take measures to avoid access to this machine by untrusted entities.</entry> <entry lang="vi" key="BOOT_LOADER_VERSION_INCORRECT_PREFERENCES">Phiên bản cần có của Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt hiện không đang được cài đặt. Việc này có thể ngăn cản sự lưu trữ một số thiết lập.</entry> <entry lang="vi" key="CUSTOM_BOOT_LOADER_MESSAGE_HELP">Lưu ý: Trong một vài trường hợp, bạn có thể muốn ngăn cản một người (đối phương) đang nhìn xem bạn bắt đầu máy điện toán không cho biết là bạn sử dụng VeraCrypt. Những tùy chọn bên trên cho phép bạn làm như thế bằng cách đặc chế màn ảnh bộ tải khởi nạp của VeraCrypt. Nếu bạn bật tùy chọn thứ nhất lên, không có chữ nào sẽ được hiển thị bởi bộ tải khởi nạp (ngay cả khi bạn đánh mật mã sai vào). Máy điện toán sẽ nhìn giống như đang bị "ngưng đọng" trong lúc bạn có thể đánh mật mã của bạn vào. Thêm vào đó, một thông điệp riêng có thể được hiển thị để đánh lạc đối phương. Ví dụ như những thông điệp lỗi giả như "Mất hệ điều hành" (thường được hiển thị bởi bộ tải khởi nạp của Windows nếu nó không tìm được phân vùng khởi động Windows). Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là nếu đối phương có thể phân tích nội dung của đĩa cứng thì họ vẫn có thể tìm được là nó có chứa bộ tải khởi nạp của VeraCrypt.</entry> <entry lang="vi" key="CUSTOM_BOOT_LOADER_MESSAGE_PROMPT">CẢNH BÁO: Xin nhớ là bạn bật tùy chọn này lên, bộ tải khởi nạp của VeraCrypt sẽ không hiển thị bất cứ chữ nào (ngay cả khi bạn đánh mật mã sai vào). Máy điện toán sẽ nhìn giống như đang bị "ngưng đọng" (không đáp lại) trong lúc bạn có thể đánh mật mã của bạn vào (con trỏ sẽ KHÔNG di chuyển và sẽ không có dấu sao nào được hiển thị khi bạn bấm một phím).\n\nBạn có chắc là bạn muốn bật tùy chọn này lên không?</entry> <entry lang="vi" key="SYS_PARTITION_OR_DRIVE_APPEARS_FULLY_ENCRYPTED">Dường như phân vùng/ổ đĩa hệ thống của bạn đã được hoàn toàn mã hóa.</entry> @@ -1268,63 +1268,63 @@ <entry lang="vi" key="PKCS11_LIB_LOCATION_HELP">Để cho phép VeraCrypt truy cập một hiệu bài bảo mật hoặc thẻ smart, bạn cần cài đặt một thư viện nhu liệu của PKCS #11 cho hiệu bài hoặc thẻ smart trước. Một thư viện như thế có thể được cung cấp với thiết bị hoặc nó có sẵn để tải xuống từ trang web của nhà sản xuất hoặc những hãng khác.\n\nSau khi bạn cài đặt thư viện, bạn có thể tự chọn nó bằng cách nhấn 'Chọn Thư viện' hoặc bạn có thể để VeraCrypt tự động tìm và chọn nó bằng cách nhấn 'Tự động-Phát hiện Thư viện' (chỉ có thư mục hệ thống của Windows sẽ được kiếm).</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_PKCS11_MODULE_HELP">Lưu ý: Để biết tên tập tin và vị trí của thư viện của PKCS #11 được cài đặt cho hiệu bài bảo mật hoặc thẻ smart của bạn, xin tham khảo tài liệu hướng dẫn được cung cấp với hiệu bài, thẻ, hoặc nhu liệu của hãng khác.\n\nNhấn 'OK' để chọn đường dẫn và tên tập tin.</entry> <entry lang="vi" key="NO_PKCS11_MODULE_SPECIFIED">Để cho phép VeraCrypt truy cập một hiệu bài bảo mật hoặc thẻ smart, bạn cần chọn một thư viện nhu liệu của PKCS #11 cho hiệu bài/thẻ trước. Để làm thế, chọn 'Các thiết lập' > 'Các Hiệu bài Bảo mật'.</entry> <entry lang="vi" key="PKCS11_MODULE_INIT_FAILED">Không khởi động thư viện của hiệu bài bảo mật cho PKCS #11 được.\n\nXin đảm bảo đường dẫn và tên tập tin được ghi rõ ám chỉ một thư viện hợp lệ của PKCS #11. Để ghi rõ đường dẫn và tên tập tin cho một thư viện của PKCS #11, chọn 'Các thiết lập' > 'Các Hiệu bài Bảo mật'.</entry> <entry lang="vi" key="PKCS11_MODULE_AUTO_DETECTION_FAILED">Không tìm được thư viện của PKCS #11 nào trong thư mục hệ thống của Windows.\n\nXin đảm bảo một thư viện của PKCS #11 cho hiệu bài bảo mật của bạn (hoặc cho thẻ smart của bạn) được cài đặt (một thư viện như thế có thể được cung cấp với hiệu bài/thẻ hoặc nó có sẵn để tải xuống từ trang web của nhà sản xuất hoặc những hãng khác). Nếu nó được cài đặt trong một thư mục khác hơn là thư mục hệ thống của Windows, nhấn 'Chọn Thư viện' để kiếm thư viện (ví dụ trong thư mục nơi mà nhu liệu cho hiệu bài/thẻ được cài đặt).</entry> <entry lang="vi" key="NO_TOKENS_FOUND">Không tìm được hiệu bài bảo mật.\n\nXin đảm bảo hiệu bài bảo mật của bạn được nối vào máy điện toán của bạn và trình điều khiển thiết bị đúng cho hiệu bài của bạn được cài đặt.</entry> <entry lang="vi" key="TOKEN_KEYFILE_NOT_FOUND">Không tìm được tập tin khóa của hiệu bài bảo mật.</entry> <entry lang="vi" key="TOKEN_KEYFILE_ALREADY_EXISTS">Một tập tin khóa của hiệu bài bảo mật cùng tên đã có rồi.</entry> <entry lang="vi" key="CONFIRM_SEL_FILES_DELETE">Bạn có muốn xóa các tập tin được chọn không?</entry> <entry lang="vi" key="INVALID_TOKEN_KEYFILE_PATH">Đường dẫn đến tập tin khóa của hiệu bài bảo mật không hợp lệ.</entry> <entry lang="vi" key="SECURITY_TOKEN_ERROR">Lỗi của hiệu bài bảo mật</entry> <entry lang="vi" key="CKR_PIN_INCORRECT">Mật mã cho hiệu bài bảo mật không đúng.</entry> <entry lang="en" key="CKR_DEVICE_MEMORY">The security token does not have enough memory/space to perform the requested operation.\n\nIf you are attempting to import a keyfile, you should select a smaller file or use a keyfile generated by VeraCrypt (select 'Tools' > 'Keyfile Generator').</entry> <entry lang="vi" key="ALL_TOKEN_SESSIONS_CLOSED">Tất cả các phiên chạy của hiệu bài bảo mật đã được đóng.</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_TOKEN_KEYFILES">Chọn các Tập tin khóa của Hiệu bài Bảo mật</entry> <entry lang="vi" key="TOKEN_SLOT_ID">Rãnh</entry> <entry lang="vi" key="TOKEN_NAME">Tên hiệu bài</entry> <entry lang="vi" key="TOKEN_DATA_OBJECT_LABEL">Tên tập tin</entry> <entry lang="vi" key="BOOT_PASSWORD_CACHE_KEYBOARD_WARNING">QUAN TRỌNG: Xin lưu ý là những mật mã chứng thực tiền khởi động luôn luôn được gõ bằng bố trí bàn phím tiêu chuẩn Hoa Kỳ. Vì vậy, một tập đĩa sử dụng một mật mã gõ bằng bất cứ bố trí bàn phím nào khác có thể không thể nào được nạp lên bằng một mật mã chứng thực tiền khởi động (lưu ý là đây không phải là lỗi trong VeraCrypt). Để cho phép một tập đĩa được nạp lên bằng một mật mã chứng thực tiền khởi động, làm theo các bước sau:\n\n1) Nhấn 'Chọn Tập tin' hoặc 'Chọn Thiết bị' và chọn tập đĩa.\n2) Chọn 'Các tập đĩa' > 'Thay đổi Mật mã của Tập đĩa'.\n3) Nhập vào mật mã hiện tại của tập đĩa.\n 4) Thay đổi bố trí bàn phím thành Anh văn (Hoa Kỳ) bằng cách nhấn vào biểu tượng của thanh Ngôn ngữ trong thanh tác vụ của Windows và chọn 'EN Anh văn (Hoa Kỳ).\n5) Trong VeraCrypt, trong trường cho mật mã mới, gõ mật mã chứng thực tiền khởi động.\n6) Xác nhận mật mã mới bằng cách gõ nó lại trong trường xác nhận và nhấn 'OK'.\nCẢNH BÁO: Hãy ghi nhớ rằng nếu bạn làm theo các bước này, mật mã của tập đĩa sẽ luôn luôn phải được gõ bằng bố trí bàn phím Hoa Kỳ (chỉ được tự động đảm bảo trong môi trường tiền khởi động).</entry> <entry lang="vi" key="SYS_FAVORITES_KEYBOARD_WARNING">Tập đĩa hệ thống được chuộng sẽ được nạp lên bằng cách dùng mật mã chứng thực tiền khởi động. Nếu bất cứ tập đĩa hệ thống được chuộng sử dụng một mật mã khác, nó sẽ không được nạp lên.</entry> - <entry lang="en" key="SYS_FAVORITES_ADMIN_ONLY_INFO">Please note that if you need to prevent normal VeraCrypt volume actions (such as 'Dismount All', auto-dismount, etc.) from affecting system favorite volumes, you should enable the option 'Allow only administrators to view and dismount system favorite volumes in VeraCrypt'. In addition, when VeraCrypt is run without administrator privileges (the default on Windows Vista and later), system favorite volumes will not be displayed in the drive letter list in the main VeraCrypt application window.</entry> + <entry lang="en" key="SYS_FAVORITES_ADMIN_ONLY_INFO">Please note that if you need to prevent normal VeraCrypt volume actions (such as 'Unmount All', auto-unmount, etc.) from affecting system favorite volumes, you should enable the option 'Allow only administrators to view and unmount system favorite volumes in VeraCrypt'. In addition, when VeraCrypt is run without administrator privileges (the default on Windows Vista and later), system favorite volumes will not be displayed in the drive letter list in the main VeraCrypt application window.</entry> <entry lang="vi" key="SYS_FAVORITES_ADMIN_ONLY_WARNING">QUAN TRỌNG: Hãy ghi nhớ rằng nếu tùy chọn này được bật lên và VeraCrypt không có quyền quản lý, tập đĩa hệ thống được chuộng đã nạp lên KHÔNG được hiển thị trong cửa sổ ứng dụng VeraCrypt và chúng không thể được tháo xuống. Vì vậy, ví dụ nếu bạn cần tháo một tập đĩa hệ thống được chuộng xuống, xin nhấn phải vào biểu tượng VeraCrypt (trong trình đơn Start) và chọn 'Chạy kiểu Quản lý' trước. Giới hạn giống vậy cũng áp dụng cho chức năng 'Tháo xuống Tất cả', những chức năng 'Tự động-Tháo xuống', các khóa kích hoạt 'Tháo xuống Tất cả', v.v.</entry> <entry lang="en" key="SETTING_REQUIRES_REBOOT">Note that this setting takes effect only after the operating system is restarted.</entry> <entry lang="vi" key="COMMAND_LINE_ERROR">Có lỗi trong khi phân tích cú pháp dòng lệnh.</entry> <entry lang="vi" key="RESCUE_DISK">Đĩa Cứu hộ</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_FILE_AND_MOUNT">Lựa chọn &Tập tin và Nạp lên...</entry> <entry lang="vi" key="SELECT_DEVICE_AND_MOUNT">Lựa chọn &Thiết bị và Nạp lên...</entry> - <entry lang="en" key="DISABLE_NONADMIN_SYS_FAVORITES_ACCESS">Allow only administrators to view and dismount system favorite volumes in VeraCrypt</entry> + <entry lang="en" key="DISABLE_NONADMIN_SYS_FAVORITES_ACCESS">Allow only administrators to view and unmount system favorite volumes in VeraCrypt</entry> <entry lang="en" key="MOUNT_SYSTEM_FAVORITES_ON_BOOT">Mount system favorite volumes when Windows starts (in the initial phase of the startup procedure)</entry> <entry lang="vi" key="MOUNTED_VOLUME_DIRTY">Cảnh báo: hệ thống tập tin trên tập đĩa đã nạp lên thành '%s' đã không được tháo xuống sạch sẽ và do đó có thể có lỗi. Sử dụng một hệ thống tập tin bị hỏng có thể làm mất hoặc làm hỏng dữ liệu.\n\nLưu ý: Trước khi bạn có thể gỡ bỏ hoặc tắt đi một thiết bị (như một ổ đĩa USB flash hay một ổ đĩa cứng bên ngoài) nơi một tập đĩa VeraCrypt được nạp lên đang nằm, bạn nên luôn luôn tháo tập đĩa VeraCrypt trong VeraCrypt xuống trước.\n\n\nBạn có muốn Windows thử phát hiện và sửa các lỗi (nếu có) trên hệ thống tập tin không?</entry> <entry lang="vi" key="SYS_FAVORITE_VOLUME_DIRTY">Cảnh báo: Một hoặc nhiều tập đĩa hệ thống được chuộng không được tháo xuống sạch sẽ và do đó có thể có lỗi của hệ thống tập tin. Xin xem các ghi bản sự kiện hệ thống để biết thêm chi tiết.\n\nSử dụng một hệ thống tập tin bị hỏng có thể làm mất hoặc làm hỏng dữ liệu. Bạn nên kiểm tra những tập đĩa hệ thống được chuộng bị ảnh hưởng xem có lỗi không (nhấn phải vào từng lỗi trong VeraCrypt và chọn 'Sửa chữa Hệ thống tập tin').</entry> <entry lang="vi" key="FILESYS_REPAIR_CONFIRM_BACKUP">Cảnh báo: Sửa chữa một hệ thống tập tin bị tổn hại bằng cách dùng công cụ 'chkdsk' của Microsoft có thể làm mất các tập tin ở những vùng bị tổn hại. Vì vậy, trước tiên bạn nên sao lưu các tập tin được cất giữ trong tập đĩa VeraCrypt vào một tập đĩa VeraCrypt tốt khác.\n\nBạn có muốn sửa chữa hệ thống tập tin bây giờ không?</entry> <entry lang="vi" key="MOUNTED_CONTAINER_FORCED_READ_ONLY">Tập đĩa '%s' đã được nạp kiểu chỉ-đọc lên vì quyền ghi bị từ chối.\n\nXin đảm bảo các quyền bảo mật của bộ chứa tập tin cho phép bạn viết vào nó (nhấn phải vào bộ chứa và chọn Đặc tính > Bảo mật).\n\nLưu ý là do một vấn đề của Windows, bạn có thể thấy cảnh báo này ngay cả sau khi thiết lập các quyền bảo mật thích hợp. Chuyện này không phải do lỗi của VeraCrypt gây ra. Một giải pháp là di chuyển bộ chứa của bạn đến, ví dụ như thư mục 'Documents 'của bạn.\n\nNếu bạn có ý định giữ cho tập đĩa của bạn kiểu chỉ-đọc, đặt các thuộc tính chỉ-đọc của bộ chứa (nhấn phải vào bộ chứa và chọn Đặc tính > Chỉ-đọc), sẽ tắt cảnh báo này.</entry> <entry lang="vi" key="MOUNTED_DEVICE_FORCED_READ_ONLY">Tập đĩa '%s' phải được nạp kiểu chỉ-đọc lên vì quyền ghi bị từ chối.\n\nXin đảm bảo rằng không có ứng dụng nào khác (ví dụ như nhu liệu chống vi rút) đang truy cập vào phân vùng/thiết bị nơi mà tập đĩa được tiếp.</entry> <entry lang="vi" key="MOUNTED_DEVICE_FORCED_READ_ONLY_WRITE_PROTECTION">Tập đĩa '%s' đã được nạp kiểu chỉ-đọc lên vì hệ điều hành báo cáo thiết bị làm chủ được bảo vệ chống ghi.\n\nXin lưu ý là một số trình điều khiển chipset riêng đã được báo cáo là làm cho các môi trường chứa ghi được nhìn giả giống như được bảo vệ chống ghi. Vấn đề này không phải do VeraCrypt gây ra. Nó có thể được giải quyết bằng cách cập nhật hoặc hủy cài đặt bất cứ trình điều khiển chipset riêng (không phải của Microsoft) hiện đang được cài đặt trên hệ thống này.</entry> <entry lang="en" key="LIMIT_ENC_THREAD_POOL_NOTE">Note that the Hyper-Threading technology provides multiple logical cores per a single physical core. When Hyper Threading is enabled, the number selected above represents the number of logical processors/cores.</entry> <entry lang="en" key="NUMBER_OF_THREADS">%d threads</entry> <entry lang="en" key="DISABLED_HW_AES_AFFECTS_PERFORMANCE">Note that hardware-accelerated AES is disabled, which will affect benchmark results (worse performance).\n\nTo enable hardware acceleration, select 'Settings' > 'Performance' and enable the corresponding option.</entry> <entry lang="en" key="LIMITED_THREAD_COUNT_AFFECTS_PERFORMANCE">Note that the number of threads is currently limited, which will affect benchmark results (worse performance).\n\nTo utilize the full potential of the processor(s), select 'Settings' > 'Performance' and disable the corresponding option.</entry> <entry lang="vi" key="ASK_REMOVE_DEVICE_WRITE_PROTECTION">Bạn có muốn VeraCrypt thử tắt bảo vệ chống ghi của phân vùng/ổ đĩa không?</entry> <entry lang="en" key="CONFIRM_SETTING_DEGRADES_PERFORMANCE">WARNING: This setting may degrade performance.\n\nAre you sure you want to use this setting?</entry> - <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-dismounted</entry> - <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always dismount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous dismount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry> + <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-unmounted</entry> + <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always unmount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous unmount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry> <entry lang="en" key="UNSUPPORTED_TRUECRYPT_FORMAT">This volume was created with TrueCrypt %x.%x but VeraCrypt supports only TrueCrypt volumes created with TrueCrypt 6.x/7.x series</entry> <entry lang="vi" key="TEST">Thử nghiệm</entry> <entry lang="vi" key="KEYFILE">Tập tin Khóa</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_08">Backspace</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_09">Tab</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_0C">Clear</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_0D">Enter</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_13">Pause</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_14">Caps Lock</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_20">Spacebar</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_21">Page up</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_22">Page Down</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_23">End</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_24">Home</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_25">Mũi tên Trái</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_26">Mũi tên Lên</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_27">Mũi tên Phải</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_28">Mũi tên Xuống</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_29">Select Key</entry> <entry lang="vi" key="VKEY_2A">Print Key</entry> @@ -1436,110 +1436,110 @@ <entry lang="vi" key="STARTING">Đang khởi động</entry> <entry lang="en" key="IDC_ENABLE_CPU_RNG">Use CPU hardware random generator as an additional source of entropy</entry> <entry lang="en" key="IDC_USE_LEGACY_MAX_PASSWORD_LENGTH">Use legacy maximum password length (64 characters)</entry> <entry lang="en" key="IDC_ENABLE_RAM_ENCRYPTION">Activate encryption of keys and passwords stored in RAM</entry> <entry lang="vi" key="IDT_BENCHMARK">Tiêu chuẩn:</entry> <entry lang="en" key="IDC_DISABLE_MOUNT_MANAGER">Only create virtual device without mounting on selected drive letter</entry> <entry lang="en" key="LEGACY_PASSWORD_UTF8_TOO_LONG">The entered password is too long: its UTF-8 representation exceeds 64 bytes.</entry> <entry lang="en" key="HIDDEN_CREDS_SAME_AS_OUTER">The Hidden volume can't have the same password, PIM and keyfiles as the Outer volume</entry> <entry lang="en" key="SYSENC_BITLOCKER_CONFLICT">VeraCrypt does not support encrypting a system drive that is already encrypted by BitLocker.</entry> <entry lang="en" key="IDC_UPDATE_BOOTLOADER_ON_SHUTDOWN">Automatically fix boot configuration issues that may prevent Windows from starting</entry> <entry lang="en" key="IDC_FORCE_NEXT_BOOT_VERACRYPT">Force machine to boot on VeraCrypt in the next startup</entry> <entry lang="en" key="IDC_FORCE_VERACRYPT_BOOT_ENTRY">Force the presence of VeraCrypt entry in the EFI firmware boot menu</entry> <entry lang="en" key="IDC_FORCE_VERACRYPT_FIRST_BOOT_ENTRY">Force VeraCrypt entry to be the first in the EFI firmware boot menu</entry> <entry lang="en" key="RAM_ENCRYPTION_DISABLE_HIBERNATE">WARNING: RAM encryption is not compatible with Windows Hibernate and Windows Fast Startup features. VeraCrypt needs to disable them before activating RAM encryption.\n\nContinue?</entry> <entry lang="en" key="CONFIRM_DISABLE_FAST_STARTUP">WARNING: Windows Fast Startup is enabled and it is known to cause issues when working with VeraCrypt volumes. It is advised to disable it for better security and usability.\n\nDo you want to disable Windows Fast Startup?</entry> <entry lang="en" key="QUICK_FORMAT_HELP">In order to enable your operating system to mount your new volume, it has to be formatted with a filesystem. Please select a filesystem type.\n\nIf your volume is going to be hosted on a device or partition, you can use 'Quick format' to skip encryption of free space of the volume.</entry> <entry lang="en" key="IDC_ENABLE_HARDWARE_ENCRYPTION_NEG">Do not accelerate AES encryption/decryption by using the AES instructions of the processor</entry> <entry lang="en" key="IDM_ADD_ALL_VOLUME_TO_FAVORITES">Add All Mounted Volumes to Favorites...</entry> <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_MENU_ITEMS">Task Icon Menu Items</entry> <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_OPEN_VOL">Open Mounted Volumes</entry> - <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_DISMOUNT_VOL">Dismount Mounted Volumes</entry> + <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_UNMOUNT_VOL">Unmount Mounted Volumes</entry> <entry lang="en" key="DISK_FREE">Free space available: {0}</entry> <entry lang="en" key="VOLUME_SIZE_HELP">Please specify the size of the container to create. Note that the minimum possible size of a volume is 292 KiB.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_INNER_VOLUME_CALC">WARNING: You have selected a filesystem other than FAT for the outer volume.\nPlease Note that in this case VeraCrypt can't calculate the exact maximum allowed size for the hidden volume and it will use only an estimation that can be wrong.\nThus, it is your responsibility to use an adequate value for the size of the hidden volume so that it does not overlap the outer volume.\n\nDo you want to continue using the selected filesystem for the outer volume?</entry> <entry lang="vi" key="LINUX_PREF_TAB_SECURITY">Bảo mật</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_MOUNT_OPTIONS">Mount Options</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_BACKGROUND_TASK">Background Task</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_SYSTEM_INTEGRATION">System Integration</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_SYSTEM_INTEGRATION_EXPLORER">Filesystem Explorer</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_PERFORMANCE">Performance</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_KEYFILES">Keyfiles</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_TOKENS">Security Tokens</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_KERNEL_SERVICES">Kernel Services</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_KERNEL_CRYPT">Do not use kernel cryptographic services</entry> <entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_MOUNT_OPTIONS_FS">Filesystem</entry> <entry lang="en" key="IDT_LINUX_PREF_TAB_MOUNT_OPTIONS">Mount options:</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CROSS_SUPPORT">Cross-Platform Support</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CROSS_SUPPORT_OTHER">I will mount the volume on other platforms</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CROSS_SUPPORT_OTHER_HELP">Choose this option if you need to use the volume on other platforms.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CROSS_SUPPORT_ONLY">I will mount the volume only on {0}</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CROSS_SUPPORT_ONLY_HELP">Choose this option if you do not need to use the volume on other platforms.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DESELECT">Deselect</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ADMIN_PW_QUERY">Enter your user password or administrator password:</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ADMIN_PW_QUERY_TITLE">Administrator privileges required</entry> <entry lang="en" key="LINUX_VC_RUNNING_ALREADY">VeraCrypt is already running.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_SYSTEM_ENC_PW_LENGTH_NOTE">System Encryption password is longer than {0} characters.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_SYSTEM_ENC_PREBOOT">Mount partition &using system encryption (preboot authentication)</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DO_NOT_MOUNT">Do &not mount</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_AT_DIR">Mount at directory:</entry> <entry lang="en" key="LINUX_SELECT">Se&lect...</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_DISMOUNT_ALL_WHEN">Dismount All Volumes When</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_UNMOUNT_ALL_WHEN">Unmount All Volumes When</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ENTERING_POWERSAVING">System is entering power saving mode</entry> <entry lang="en" key="LINUX_LOGIN_ACTION">Actions to Perform when User Logs On</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_DISMOUNT">Close all Explorer windows of volume being dismounted</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_UNMOUNT">Close all Explorer windows of volume being unmounted</entry> <entry lang="en" key="LINUX_HOTKEYS">Hotkeys</entry> <entry lang="en" key="LINUX_SYSTEM_HOTKEYS">System-Wide Hotkeys</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_SOUND_NOTIFICATION">Play system notification sound after mount/dismount</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_DISMOUNT">Display confirmation message box after dismount</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_SOUND_NOTIFICATION">Play system notification sound after mount/unmount</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_UNMOUNT">Display confirmation message box after unmount</entry> <entry lang="en" key="LINUX_VC_QUITS">VeraCrypt quits</entry> <entry lang="en" key="LINUX_OPEN_FINDER">Open Finder window for successfully mounted volume</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DISABLE_KERNEL_ONLY_SETTING">Please note that this setting takes effect only if use of the kernel cryptographic services is disabled.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DISABLE_KERNEL_CRYPT_CONFIRM">Disabling the use of kernel cryptographic services can degrade performance.\n\nAre you sure?</entry> <entry lang="en" key="LINUX_KERNEL_CRYPT_OPTION_CHANGE_MOUNTED_HINT">Please note that disabling this option may have no effect on volumes mounted using kernel cryptographic services.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_REMOUNT_BECAUSEOF_SETTING">Please note that any currently mounted volumes need to be remounted before they can use this setting.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_UNKNOWN_EXC_OCCURRED">Unknown exception occurred.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_FIRST_AID">"Disk Utility will be launched after you press 'OK'.\n\nPlease select your volume in the Disk Utility window and press 'Verify Disk' or 'Repair Disk' button on the 'First Aid' page.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_ALL_DEV">Mount All Devices</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ERROR_LOADING_CONFIG">Error while loading configuration files located in </entry> <entry lang="en" key="LINUX_SELECT_FREE_SLOT">Please select a free drive slot from the list.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MESSAGE_ON_MOUNT_AGAIN">\n\nDo you want to show this message next time you mount such a volume?</entry> <entry lang="vi" key="LINUX_WARNING">Cảnh báo</entry> <entry lang="vi" key="LINUX_ERROR">Lỗi</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ONLY_TEXTMODE">This feature is currently supported only in text mode.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_FREE_SPACE_ON_DRIVE">Free space on drive {0}: is {1}.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DYNAMIC_NOTICE">Please note that if your operating system does not allocate files from the beginning of the free space, the maximum possible hidden volume size may be much smaller than the size of the free space on the outer volume. This is not a bug in VeraCrypt but a limitation of the operating system.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MAX_HIDDEN_SIZE">Maximum possible hidden volume size for this volume is {0}.</entry> <entry lang="vi" key="LINUX_OPEN_OUTER_VOL">Mở tập đĩa bên ngoài</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_OUTER_VOL_IS_MOUNTED">Outer volume has been successfully created and mounted as '{0}'. To this volume you should now copy some sensitive-looking files that you actually do NOT want to hide. The files will be there for anyone forcing you to disclose your password. You will reveal only the password for this outer volume, not for the hidden one. The files that you really care about will be stored in the hidden volume, which will be created later on. When you finish copying, click Next. Do not dismount the volume.\n\nNote: After you click Next, the outer volume will be analyzed to determine the size of uninterrupted area of free space whose end is aligned with the end of the volume. This area will accommodate the hidden volume, so it will limit its maximum possible size. The procedure ensures no data on the outer volume are overwritten by the hidden volume.</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_OUTER_VOL_IS_MOUNTED">Outer volume has been successfully created and mounted as '{0}'. To this volume you should now copy some sensitive-looking files that you actually do NOT want to hide. The files will be there for anyone forcing you to disclose your password. You will reveal only the password for this outer volume, not for the hidden one. The files that you really care about will be stored in the hidden volume, which will be created later on. When you finish copying, click Next. Do not unmount the volume.\n\nNote: After you click Next, the outer volume will be analyzed to determine the size of uninterrupted area of free space whose end is aligned with the end of the volume. This area will accommodate the hidden volume, so it will limit its maximum possible size. The procedure ensures no data on the outer volume are overwritten by the hidden volume.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ERROR_TRY_ENCRYPT_SYSTEM_DRIVE">Error: You are trying to encrypt a system drive.\n\nVeraCrypt can encrypt a system drive only under Windows.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ERROR_TRY_ENCRYPT_SYSTEM_PARTITION">Error: You are trying to encrypt a system partition.\n\nVeraCrypt can encrypt system partitions only under Windows.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_WARNING_FORMAT_DESTROY_FS">WARNING: Formatting of the device will destroy all data on filesystem '{0}'.\n\nDo you want to continue?</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_MOUNTET_HINT">The filesystem of the selected device is currently mounted. Please dismount '{0}' before proceeding.</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_MOUNTET_HINT">The filesystem of the selected device is currently mounted. Please unmount '{0}' before proceeding.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_HIDDEN_PASS_NO_DIFF">The Hidden volume can't have the same password, PIM and keyfiles as the Outer volume</entry> <entry lang="en" key="LINUX_NOT_FAT_HINT">Please note that the volume will not be formatted with a FAT filesystem and, therefore, you may be required to install additional filesystem drivers on platforms other than {0}, which will enable you to mount the volume.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_ERROR_SIZE_HIDDEN_VOL">Error: The hidden volume to be created is larger than {0} TB ({1} GB).\n\nPossible solutions:\n- Create a container/partition smaller than {0} TB.\n</entry> <entry lang="en" key="LINUX_MAX_SIZE_HINT">- Use a drive with 4096-byte sectors to be able to create partition/device-hosted hidden volumes up to 16 TB in size</entry> <entry lang="en" key="LINUX_DOT_LF">.\n</entry> <entry lang="en" key="LINUX_NOT_SUPPORTED"> (not supported by components available on this platform).\n</entry> <entry lang="en" key="LINUX_KERNEL_OLD">Your system uses an old version of the Linux kernel.\n\nDue to a bug in the Linux kernel, your system may stop responding when writing data to a VeraCrypt volume. This problem can be solved by upgrading the kernel to version 2.6.24 or later.</entry> - <entry lang="en" key="LINUX_VOL_DISMOUNTED">Volume {0} has been dismounted.</entry> + <entry lang="en" key="LINUX_VOL_UNMOUNTED">Volume {0} has been unmounted.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_VOL_MOUNTED">Volume {0} has been mounted.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_OOM">Out of memory.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CANT_GET_ADMIN_PRIV">Failed to obtain administrator privileges</entry> <entry lang="en" key="LINUX_COMMAND_GET_ERROR">Command {0} returned error {1}.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_CMD_HELP">VeraCrypt Command Line Help</entry> <entry lang="en" key="LINUX_HIDDEN_FILES_PRESENT_IN_KEYFILE_PATH">\n\nWarning: Hidden files are present in a keyfile path. If you need to use them as keyfiles, remove the leading dot from their filenames. Hidden files are visible only if enabled in system options.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_DEVICESECTORSIZEMISMATCH">Storage device and VC volume sector size mismatch</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_ENCRYPTEDSYSTEMREQUIRED">This operation must be performed only when the system hosted on the volume is running.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_INSUFFICIENTDATA">Not enough data available.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_KERNELCRYPTOSERVICETESTFAILED">Kernel cryptographic service test failed. The cryptographic service of your kernel most likely does not support volumes larger than 2 TB.\n\nPossible solutions:\n- Upgrade the Linux kernel to version 2.6.33 or later.\n- Disable use of the kernel cryptographic services (Settings > Preferences > System Integration) or use 'nokernelcrypto' mount option on the command line.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_LOOPDEVICESETUPFAILED">Failed to set up a loop device.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_MISSINGARGUMENT">A required argument is missing.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_MISSINGVOLUMEDATA">Volume data missing.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_MOUNTPOINTREQUIRED">Mount point required.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_MOUNTPOINTUNAVAILABLE">Mount point is already in use.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_PASSWORDEMPTY">No password or keyfile specified.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_PASSWORDORKEYBOARDLAYOUTINCORRECT">\n\nNote that pre-boot authentication passwords need to be typed in the pre-boot environment where non-US keyboard layouts are not available. Therefore, pre-boot authentication passwords must always be typed using the standard US keyboard layout (otherwise, the password will be typed incorrectly in most cases). However, note that you do NOT need a real US keyboard; you just need to change the keyboard layout in your operating system.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_PASSWORDORMOUNTOPTIONSINCORRECT">\n\nNote: If you are attempting to mount a partition located on an encrypted system drive without pre-boot authentication or to mount the encrypted system partition of an operating system that is not running, you can do so by selecting 'Options >' > 'Mount partition using system encryption'.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_PASSWORDTOOLONG">Password is longer than {0} characters.</entry> <entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_PARTITIONDEVICEREQUIRED">Partition device required.</entry> |