VeraCrypt
aboutsummaryrefslogtreecommitdiff
path: root/Translations/Language.vi.xml
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'Translations/Language.vi.xml')
-rw-r--r--Translations/Language.vi.xml78
1 files changed, 39 insertions, 39 deletions
diff --git a/Translations/Language.vi.xml b/Translations/Language.vi.xml
index 81b08b00..0d78d2fe 100644
--- a/Translations/Language.vi.xml
+++ b/Translations/Language.vi.xml
@@ -130,18 +130,18 @@
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_READONLY">Mount selected volume as read-o&amp;nly</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOUNT_REMOVABLE">Mount selected volume as remo&amp;vable medium</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOVE_DOWN">Move &amp;Down</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_MOVE_UP">Move &amp;Up</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_OPEN_EXPLORER_WIN_ON_MOUNT">Open &amp;Explorer window for selected volume when successfully mounted</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_FAVORITE_REMOVE">Gỡ bỏ</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_USE_LABEL_IN_EXPLORER">Use favorite label as Explorer drive label</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAV_VOL_OPTIONS_GLOBAL_SETTINGS_BOX">Global Settings</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key dismount</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key dismount</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_ALT">Alt</entry>
<entry lang="en" key="IDC_HK_MOD_CTRL">Ctrl</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_SHIFT">Shift</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_WIN">Win</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HOTKEY_ASSIGN">Gán</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HOTKEY_REMOVE">Gỡ bỏ</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_KEYFILES">Tập tin khóa...</entry>
<entry lang="en" key="IDC_LIMIT_ENC_THREAD_POOL">Do not use the following number of logical processors for encryption/decryption:</entry>
@@ -151,30 +151,30 @@
<entry lang="vi" key="IDC_MOUNTALL">Các Thiết bị &amp;Tự-Nạp lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_MOUNT_OPTIONS">Nạp Tùy &amp;chọn lên...</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_MOUNT_READONLY">Nạp tập đĩa kiểu chỉ-đọc lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_NEW_KEYFILES">Tập tin khóa...</entry>
<entry lang="en" key="IDC_OLD_PIM_HELP">(Empty or 0 for default iterations)</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PIM_HELP">(Empty or 0 for default iterations)</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_BKG_TASK_ENABLE">Được bật lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_CACHE_PASSWORDS">Tạm trữ mật mã trong bộ nhớ của trình điều khiển</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_DISMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_UNMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_MOUNT_DEVICES">Nạp tất cả các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_START">Bắt đầu Tác vụ Phụ của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_MOUNT_READONLY">Nạp các tập đĩa kiểu chỉ-đọc lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_MOUNT_REMOVABLE">Nạp các tập đĩa kiểu môi trường chứa rời được lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_OPEN_EXPLORER">Mở cửa sổ Explorer của tập đĩa được nạp lên thành công</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PREF_TEMP_CACHE_ON_MULTIPLE_MOUNT">Temporarily cache password during "Mount Favorite Volumes" operations</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PREF_USE_DIFF_TRAY_ICON_IF_VOL_MOUNTED">Use a different taskbar icon when there are mounted volumes</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTODISMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTOUNMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_EXIT">Xóa mật mã được tạm trữ khi ra khỏi</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PRESERVE_TIMESTAMPS">Duy trì dấu giờ của các bộ chứa tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_RESET_HOTKEYS">Đặt lại</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_SELECT_DEVICE">Chọn Thiết bị...</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_SELECT_FILE">Chọn Tập tin...</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_SELECT_PKCS11_MODULE">Chọn &amp;Thư viện...</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_SHOW_PASSWORD_CHPWD_NEW">Hiển thị mật mã</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_SHOW_PASSWORD_CHPWD_ORI">Hiển thị mật mã</entry>
@@ -264,24 +264,24 @@
<entry lang="vi" key="IDM_VOLUME_PROPERTIES">Đặc tính của Tập đĩa</entry>
<entry lang="vi" key="IDM_VOLUME_WIZARD">Trợ giúp Cấu tạo Tập đĩa</entry>
<entry lang="vi" key="IDM_WEBSITE">Trang Web của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="IDM_WIPE_CACHE">Tẩy Mật mã được Tạm trữ</entry>
<entry lang="vi" key="IDOK">Đồng ý</entry>
<entry lang="en" key="IDT_ACCELERATION_OPTIONS">Hardware Acceleration</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_ASSIGN_HOTKEY">Phím tắt</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_AUTORUN">Cấu hình Tự chạy (autorun.inf)</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_BOOT_LOADER_SCREEN_OPTIONS">Các Tùy chọn của Màn hình Bộ tải Khởi nạp</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CONFIRM_PASSWORD">Xác nhận mật mã:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CURRENT">Hiện tại</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CUSTOM_BOOT_LOADER_MESSAGE">Hiển thị thông điệp riêng này trong màn hình chứng thực tiền khởi động (tối đa 24 ký tự):</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_DEFAULT_MOUNT_OPTIONS">Tùy chọn của Nạp mặc định</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_DISMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_UNMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry>
<entry lang="en" key="IDT_DRIVER_OPTIONS">Driver Configuration</entry>
<entry lang="en" key="IDC_ENABLE_EXTENDED_IOCTL_SUPPORT">Enable extended disk control codes support</entry>
<entry lang="en" key="IDT_FAVORITE_LABEL">Label of selected favorite volume:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_FILE_SETTINGS">Thiếp lập tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_HOTKEY_KEY">Khóa để giao cho:</entry>
<entry lang="en" key="IDT_HW_AES_SUPPORTED_BY_CPU">Processor (CPU) in this computer supports hardware acceleration for AES:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_LOGON">Hành động cần làm ngay khi đăng nhập vào Windows</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_MINUTES">phút</entry>
@@ -418,18 +418,18 @@
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_BYTES">Kích cỡ của %s là %.2f bytes</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_KB">Kích cỡ của %s là %.2f KB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_MB">Kích cỡ của %s là %.2f MB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_GB">Kích cỡ của %s là %.2f GB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_TB">Kích cỡ của %s là %.2f TB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_PB">Kích cỡ của %s là %.2f PB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_FORMAT">CẢNH BÁO: Thiết bị/phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Định dạng thiết bị/phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nTiếp tục không?</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INPLACE_ENC">Cảnh báo: Phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang sử dụng phân vùng này (kể luôn nhu liệu chống vi-rút).\n\nTiếp tục không?</entry>
- <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' &gt; 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry>
- <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry>
+ <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' &gt; 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry>
+ <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INFO">CẢNH BÁO: Một vài thiết bị/phân vùng được nạp lên đã được đang sử dụng!\n\nBỏ mặc chuyện này có thể gây ra những kết quả không mong muốn luôn cả hệ thống không ổn định.\n\nChúng tôi cực lực khuyên bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể dùng những thiết bị/phân vùng này.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR">Thiết bi được chọn có chứa các phân vùng.\n\nĐịnh dạng thiết bị có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng. Xin chọn một phân vùng trong thiết bị hoặc bỏ hết các phân vùng trong thiết bị để VeraCrypt có thể định dạng nó một cách an toàn.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR_W_INPLACE_ENC_NOTE">Thiết bị vô hệ được chọn có chứa các phân vùng.\n\nCác tập đĩa VeraCrypt được mã hóa có thiết bị làm chủ có thể được cấu tạo bên trong các thiết bị không có chứa bất cứ phân vùng nào (kể luôn các đĩa cứng và ổ đĩa thể rắn). Một thiết bị có chứa các phân vùng chỉ có thể được mã hóa toàn bộ tại chỗ (dùng một khóa chính đơn độc) nếu nó là ổ đĩa nơi mà Windows được cài đặt và nơi mà nó khởi động.\n\nNếu bạn muốn mã hóa thiết bị vô hệ được chọn bằng cách dùng một khóa chính đơn độc thì bạn sẽ cần phải gỡ bỏ tất cả các phân vùng trong thiết bị trước để cho VeraCrypt định dạng nó một cách an toàn (định dạng một thiết bị có chứa các phân vùng có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng). Một cách khác, bạn có thể mã hóa mỗi phân vùng trong ổ đĩa riêng biệt nhau (mỗi phân vùng sẽ được mã hóa bằng cách dùng một khóa chính khác nhau).\n\nLưu ý: Nếu bạn muốn gỡ bỏ tất cả các phân vùng khỏi một đĩa GPT, bạn có thể cần phải hoán chuyển nó thành một đĩa MBR (ví dụ như dùng công cụ trong Computer Management) để gỡ bỏ các phân vùng ẩn.</entry>
<entry lang="en" key="WHOLE_NONSYS_DEVICE_ENC_CONFIRM">Warning: If you encrypt the entire device (as opposed to encrypting only a partition on it), operating systems will consider the device as new, empty, and unformatted (as it will contain no partition table) and may spontaneously initialize the device (or ask you if you want to do so), which may damage the volume. Furthermore, it will not be possible to consistently mount the volume as favorite (e.g. when the drive number changes) or to assign a favorite-volume label to it.\n\nTo avoid that you may want to consider creating a partition on the device and encrypting the partition instead.\n\nAre you sure want to encrypt the entire device?</entry>
<entry lang="vi" key="AFTER_FORMAT_DRIVE_LETTER_WARN">QUAN TRỌNG: Xin nhớ là tập đĩa này KHÔNG thể nạp lên/truy cập được khi dùng chữ hiệu ổ đĩa %c:, cái mà đang được gán cho nó!\n\nĐể nạp tập đĩa này lên, nhấn 'Auto-Mount Devices' trong cửa sổ chính của VeraCrypt (một cách khác, trong cửa sổ chính của VeraCrypt, nhấn 'Select Device', sau đó chọn phân vùng/thiết bị này, và nhấn 'Mount'). Tập đĩa sẽ được nạp lên một chữ hiệu ổ đĩa khác mà bạn chọn từ danh sách trong cửa sổ chính của VeraCrypt.\n\nChữ hiệu ổ đĩa gốc %c: chỉ nên được dùng trong trường hợp bạn cần bỏ mã hóa ra khỏi phân vùng/thiết bị (ví dụ như nếu bạn không còn cần mã hóa nữa). Trong trường hợp như thế, nhấn phải chữ hiệu ổ đĩa %c: trong danh sách của 'Computer' (hay 'My Computer') và chọn 'Format'. Ngoài ra, chữ hiệu ổ đĩa %c: không nên bao giờ được sử dụng (trừ khi bạn gỡ bỏ nó, như được miêu tả ví dụ như trong FAQ của VeraCrypt, và gán nó vào một phân vùng/thiết bị khác).</entry>
<entry lang="vi" key="OS_NOT_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Mã hóa tại chỗ các tập đĩa vô hệ không được hỗ trợ trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn hiện đang sử dụng (nó chỉ được hỗ trợ trong Windows Vista và các phiên bản sau của Windows).\n\nLý do là phiên bản này của Windows không hỗ trợ việc thu nhỏ một hệ thống tập tin (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).</entry>
<entry lang="vi" key="ONLY_NTFS_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Phân vùng được chọn dường như không có chứa một hệ thống tập tin NTFS. Chỉ có những phân vùng có chứa một hệ thống tập tin NTFS mới có thể được mã hóa tại chỗ.\n\nLưu ý: Lý do là Windows không hỗ trợ việc thu nhỏ những loại hệ thống tập tin khác (hệ thống tập tin cần được thu nhỏ để dành chỗ cho phần đầu và bản sao phần đầu của tập đĩa).</entry>
<entry lang="vi" key="ONLY_MOUNTED_VOL_SUPPORTED_FOR_NONSYS_INPLACE_ENC">Phân vùng được chọn dường như không có chứa một hệ thống tập tin NTFS. Chỉ có những phân vùng có chứa một hệ thống tập tin NTFS mới có thể được mã hóa tại chỗ.\n\nNếu bạn muốn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt được mã hóa bên trong phân vùng này thì chọn tùy chọn "Cấu tạo tập đĩa được mã hóa và định dạng nó" (thay vì tùy chọn "Mã hóa phân vùng tại chỗ").</entry>
@@ -585,17 +585,17 @@
<entry lang="vi" key="NO_FREE_DRIVES">Không có chữ hiệu ổ đĩa nào có sẵn.</entry>
<entry lang="vi" key="NO_FREE_DRIVE_FOR_OUTER_VOL">Không có chữ hiệu ổ đĩa nào trống cho tập đĩa bên ngoài! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="NO_OS_VER">Không thể định được phiên bản hệ điều hành của bạn hoặc bạn đang sử dụng một hệ điều hành không được hỗ trợ.</entry>
<entry lang="vi" key="NO_PATH_SELECTED">Không có đường dẫn nào được chọn!</entry>
<entry lang="vi" key="NO_SPACE_FOR_HIDDEN_VOL">Không có đủ chỗ trống cho tập đĩa ẩn! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="HIDDEN_VOLUME_TOO_SMALL_FOR_OS_CLONE">Lỗi: Những tập tin bạn đã chép vào tập đĩa bên ngoài chiếm quá nhiều chỗ. Vì vậy, không còn đủ chỗ trống trong tập đĩa bên ngoài cho tập đĩa ẩn.\n\nLưu ý là tập đĩa ẩn phải lớn bằng phân vùng hệ thống (phân vùng nơi mà hệ điều hành hiện đang chạy được cài đặt). Lý do là hệ điều hành ẩn cần được cấu tạo bằng cách chép nội dung của phân vùng hệ thống phân vùng vào tập đĩa ẩn.\n\n\nQuá trình cấu tạo hệ điều hành ẩn không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="OPENFILES_DRIVER">Trình điều khiển không thể tháo tập đĩa xuống được. Một vài tập tin nằm trong tập tin có thể vẫn còn đang được mở.</entry>
<entry lang="vi" key="OPENFILES_LOCK">Không thể khóa tập đĩa được. Vẫn còn có các tập tin đang được mở trong tập đĩa. Vì thế nó không thể được tháo xuống.</entry>
- <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_DISMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry>
+ <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_UNMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN_VOL_TITLE">Chọn một Tập đĩa VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN_TITLE">Xác định Đường dẫn và Tên Tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="SELECT_PKCS11_MODULE">Chọn Thư viện PKCS #11</entry>
<entry lang="vi" key="OUTOFMEMORY">Hết bộ nhớ</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_DEVICE_FOR_ADVANCED_ONLY">QUAN TRỌNG: Chúng tôi cực lực khuyên rằng những người sử dụng ít kinh nghiệm nên cấu tạo một bộ chứa tập tin VeraCrypt trong thiết bị/phân vùng được chọn, thay vì thử mã hóa toàn bộ thiết bị/phân vùng.\n\nKhi bạn cấu tạo một bộ chứa tập tin VeraCrypt (thay vì mã hóa một thiết bị hoặc phân vùng) thì sẽ không có rủi ro hủy bỏ một số lượng lớn tập tin. Lưu ý là một bộ nhớ tập tin VeraCrypt (ngay cả khi nó có chứa một đĩa mã hóa ảo) thật ra giống như bất cứ tập tin thông thường khác. Để có thêm tin tức, xem chương Bài tập cho Người bắt đầu trong Hướng dẫn cho Người dùng của VeraCrypt.\n\nBạn có chắc là bạn muốn mã hóa toàn bộ thiết bị/phân vùng không?</entry>
<entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT">CẢNH BÁO: Tập tin '%s' đã có sẵn!\n\nQUAN TRỌNG: VERACRYPT SẼ KHÔNG MÃ HÓA TẬP TIN, NHƯNG NÓ SẼ XÓA BỎ NÓ. Bạn có chắc là bạn muốn xóa bỏ tập tin và thay thế nó với một bộ nhớ VeraCrypt mới không?</entry>
<entry lang="vi" key="OVERWRITEPROMPT_DEVICE">CHÚ Ý: TẤT CẢ CÁC TẬP TIN ĐANG ĐƯỢC GIỮ TRONG %s '%s'%s ĐƯỢC CHỌN SẼ BỊ XÓA BỎ VÀ MẤT ĐI (CHÚNG SẼ KHÔNG ĐƯỢC MÃ HÓA)!\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiến hành với định dạng không?</entry>
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_CONFIRM">CẢNH BÁO: Bạn sẽ không thể nạp tập đĩa lên hoặc truy cập bất cứ tập tin nào được giữ trong nó cho đến khi nó được hoàn toàn mã hóa.\n\nBạn có chắc là bạn muốn bắt đầu mã hóa %s '%s'%s được chọn không?</entry>
@@ -724,17 +724,17 @@
<entry lang="vi" key="ERR_HIDDEN_NOT_NORMAL_VOLUME">Lỗi: Bạn cung cấp một mật mã cho một tập đĩa ẩn (không phải cho một tập đĩa thông thường).</entry>
<entry lang="vi" key="ERR_HIDDEN_VOL_HOST_ENCRYPTED_INPLACE">Vì những lý do bảo mật, một tập đĩa ẩn không thể được cấu tạo bên trong một tập đĩa VeraCrypt có chứa một hệ thống tập tin mà đã đuợc mã hóa tại chỗ (tại vì chỗ trống trong the tập đĩa đã không được làm đầy với dữ liệu ngẫu nhiên).</entry>
<entry lang="vi" key="LEGAL_NOTICES_DLG_TITLE">VeraCrypt - Lưu ý Pháp lý</entry>
<entry lang="vi" key="ALL_FILES">Tất cả các Tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="TC_VOLUMES">Những Tập đĩa VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="DLL_FILES">Những Mô-đun Thư viện</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_STOP">Định dạng theo NTFS không thể tiếp tục được.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_VOLUME">Không thể nạp tập đĩa lên được.</entry>
- <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nXin chọn một loại hệ thống tập tin khác (nếu có thể) và thử lại. Một cách khác, bạn có thể để tập đĩa không được định dạng (chọn 'None' làm hệ thống tập tin), ra khỏi trợ lý này, nạp tập đĩa lên, và sau đó dùng một hệ thống hay một công cụ của hãng khác để định dạng tập đĩa được nạp (tập đĩa vẫn sẽ được mã hóa).</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED_ASK_FAT">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nThay vì vậy, bạn có muốn định dạng tập đĩa theo dạng FAT không?</entry>
<entry lang="vi" key="DEFAULT">Mặc định</entry>
<entry lang="vi" key="PARTITION_LOWER_CASE">Phân vùng</entry>
<entry lang="vi" key="PARTITION_UPPER_CASE">PHÂN VÙNG</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE">Thiết bị</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_LOWER_CASE">thiết bị</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_UPPER_CASE">THIẾT BỊ</entry>
@@ -766,17 +766,17 @@
<entry lang="en" key="VOL_CONTAINS_A_HIDDEN_VOL">The volume contains a hidden volume. Cancel.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_ACCESS_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa được!\n\nĐảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không được nạp hoặc đang được dùng bởi hệ thống hoặc một ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.</entry>
<entry lang="en" key="CANT_GET_VOL_INFO">Error: Cannot obtain volume properties.</entry>
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_ACCESS_OR_GET_INFO_ON_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa và/hay thu thập tin tức về tập đĩa được.\n\nĐảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.</entry>
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_ACCESS_OR_GET_INFO_ON_VOL_ALT">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa và/hay thu thập tin tức về tập đĩa được. Đảm bảo là tập đĩa được chọn đã có, và nó không đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng, và bạn có quyền đọc/viết cho tập đĩa, và nó không được bảo vệ viết.\n\nNếu vấn đề vẫn còn, theo những bước bên dưới có thể giúp được.</entry>
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_ALT_STEPS">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt mã hóa phân vùng. Xin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử lại. Nếu vấn đề vẫn còn, theo những bước bên dưới có thể giúp được.</entry>
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_RESUME">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt bắt đầu lại quá trình mã hóa phân vùng.\n\nXin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử bắt đầu quá trình lại lần nữa. Lưu ý là tập đĩa không thể được nạp cho đến khi nó mã hóa hoàn toàn.</entry>
<entry lang="en" key="INPLACE_DEC_GENERIC_ERR">An error prevented VeraCrypt from decrypting the volume. Please try fixing any previously reported problems and then try again if possible.</entry>
- <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_GET_OUTER_VOL_INFO">Lỗi: Không thể thu thập tin tức về tập đĩa bên ngoài được!\nCấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_ACCESS_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể nạp tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_GET_CLUSTER_BITMAP">Lỗi: Không thể lấy cụm ảnh mảng của tập đĩa được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="ALPHABETICAL_CATEGORIZED">Theo thứ tự/Được phân loại</entry>
<entry lang="vi" key="MEAN_SPEED">Tốc độ Trung bình (Đang đi xuống)</entry>
<entry lang="vi" key="ALGORITHM">Thuật toán</entry>
<entry lang="vi" key="ENCRYPTION">Mã hóa</entry>
@@ -877,17 +877,17 @@
<entry lang="vi" key="CREATING_SYS_RESTORE">Đang cấu tạo điểm Phục hồi Hệ thống</entry>
<entry lang="vi" key="FAILED_SYS_RESTORE">Không cấu tạo điểm Phục hồi Hệ thống được!</entry>
<entry lang="vi" key="INSTALLER_UPDATING_BOOT_LOADER">Đang cập nhật Bộ tải Khởi nạp</entry>
<entry lang="vi" key="INSTALL_OF_FAILED">Không cài đặt '%s'.%s được\nBạn có muốn tiếp tục cài đặt không?</entry>
<entry lang="vi" key="UNINSTALL_OF_FAILED">Không hủu cài đặt '%s' được. %s\nBạn có muốn tiếp tục hủy cài đặt không?</entry>
<entry lang="vi" key="INSTALL_COMPLETED">Việc cài đặt được hoàn thành.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_CREATE_FOLDER">Thư mục '%s' không thể được cấu tạo</entry>
<entry lang="vi" key="CLOSE_TC_FIRST">Trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt không thể được hủy nạp.\n\nXin đóng tất cả cửa sổ đang mở của VeraCrypt trước. Nếu nó không giúp được, xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử lần nữa.</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry>
<entry lang="en" key="UNINSTALL_OLD_VERSION_FIRST">An obsolete version of VeraCrypt is currently installed on this system. It needs to be uninstalled before you can install this new version of VeraCrypt.\n\nAs soon as you close this message box, the uninstaller of the old version will be launched. Note that no volume will be decrypted when you uninstall VeraCrypt. After you uninstall the old version of VeraCrypt, run the installer of the new version of VeraCrypt again.</entry>
<entry lang="vi" key="REG_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt các mục nhập ghi thanh đã thất bại</entry>
<entry lang="vi" key="DRIVER_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt trình điều khiển thiết bị đã thất bại. Xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử cài VeraCrypt lại lần nữa.</entry>
<entry lang="vi" key="STARTING_DRIVER">Đang bắt đầu trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="DRIVER_UINSTALL_FAILED">Việc hủy cài đặt trình điều khiển thiết bị đã thất bại. Xin lưu ý là vì một vấn đề của Windows, có thể cần phải đăng xuất hoặc bắt đầu hệ thống lại trước khi trình điều khiển thiết bị có thể được hủy cài đặt (hoặc cài đặt lại).</entry>
<entry lang="vi" key="INSTALLING_DRIVER">Đang cài đặt trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="STOPPING_DRIVER">Đang ngưng trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="REMOVING_DRIVER">Đang hủy cài đặt trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt</entry>
@@ -898,17 +898,17 @@
<entry lang="vi" key="CONTAINER_ADMIN_WARNING">Cảnh báo: Thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa có quyền quản lý.\n\nTập đĩa mới của bạn có thể được cấu tạo với các quyền mà sẽ không cho phép bạn viết vào tập đĩa khi nó được nạp lên. Nếu bạn muốn tránh chuyện đó, đóng thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa và khởi chạy một cái mới mà không có quyền quản lý.\n\nBạn có muốn đóng thể hiện này của Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa không?</entry>
<entry lang="vi" key="CANNOT_DISPLAY_LICENSE">Lỗi: Không thể hiển thị giấy phép.</entry>
<entry lang="vi" key="OUTER_VOL_WRITE_PREVENTED">Bên ngoài(!)</entry>
<entry lang="vi" key="DAYS">ngày</entry>
<entry lang="vi" key="HOURS">giờ</entry>
<entry lang="vi" key="MINUTES">phút</entry>
<entry lang="vi" key="SECONDS">s</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN">Mở</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT">Tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT">Tháo xuống</entry>
<entry lang="vi" key="SHOW_TC">Cho thấy VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="HIDE_TC">Giấu VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="TOTAL_DATA_READ">Dữ liệu được Đọc từ khi Nạp lên</entry>
<entry lang="vi" key="TOTAL_DATA_WRITTEN">Dữ liệu được Viết từ khi Nạp lên</entry>
<entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION">Phần được Mã hóa</entry>
<entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION_FULLY_ENCRYPTED">100% (hoàn toàn mã hóa)</entry>
<entry lang="vi" key="ENCRYPTED_PORTION_NOT_ENCRYPTED">0% (không được mã hóa)</entry>
<entry lang="vi" key="PROCESSED_PORTION_X_PERCENT">%.3f%%</entry>
@@ -970,17 +970,17 @@
<entry lang="en" key="RESCUE_DISK_ISO_IMAGE_CHECK_FAILED">The Rescue Disk image verification failed.\n\nIf you attempted to verify a VeraCrypt Rescue Disk image created for a different master key, password, salt, etc., please note that such Rescue Disk image will always fail this verification. To create a new Rescue Disk image fully compatible with your current configuration, select 'System' > 'Create Rescue Disk'.</entry>
<entry lang="vi" key="ERROR_CREATING_RESCUE_DISK">Lỗi cấu tạo Đĩa Cứu hộ VeraCrypt.</entry>
<entry lang="vi" key="CANNOT_CREATE_RESCUE_DISK_ON_HIDDEN_OS">Đĩa Cứu hộ VeraCrypt không thể được cấu tạo khi một hệ điều hành ẩn đang chạy.\n\nĐể cấu tạo một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt, khởi động hệ điều hành nghi trang và sau đó chọn 'Hệ thống' &gt; 'Cấu tạo Đĩa Cứu hộ'.</entry>
<entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_CHECK_FAILED">Không thể xác nhận là Đĩa Cứu hộ đã được sang đúng cách.\n\nNếu bạn đã sang Đĩa Cứu hộ, xin đẩy CD/DVD ra và chèn vào lại; sau đó nhấn Kế tiếp để thử lại. Nếu việc này không giúp được, xin thử môi trường khác%s.\n\nNếu bạn chưa sang Đĩa Cứu hộ, xin làm thế, và sau đó nhấn Kế tiếp.\n\nNếu bạn thử xác nhận một Đĩa Cứu hộ VeraCrypt được cấu tạo trước khi bạn bắt đầu trợ lý này thì xin lưu ý là Đĩa Cứu hộ như thế không thể dùng được bởi vì nó được cấu tạo cho một khóa chính khác. Bạn cần sang Đĩa Cứu hộ mới được tạo ra.</entry>
<entry lang="vi" key="RESCUE_DISK_CHECK_FAILED_SENTENCE_APPENDIX">và/hay nhu liệu thâu CD/DVD khác</entry>
<entry lang="en" key="SYSTEM_FAVORITES_DLG_TITLE">VeraCrypt - System Favorite Volumes</entry>
<entry lang="en" key="SYS_FAVORITES_HELP_LINK">What are system favorite volumes?</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_FAVORITES_REQUIRE_PBA">Phân vùng/ổ đĩa hệ thống dường như không được mã hóa.\n\nCác tập đĩa hệ thống được chuộng có thể được nạp bằng cách chỉ dùng một mật mã chứng thực tiền khởi động. Vì vậy, để có thể dùng các tập đĩa hệ thống được chuộng, bạn cần mã hóa phân vùng/ổ đĩa hệ thống trước.</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry>
<entry lang="vi" key="CANNOT_SET_TIMER">Lỗi: Không thể thiết lập bộ đếm thời gian.</entry>
<entry lang="vi" key="IDPM_CHECK_FILESYS">Kiểm soát Hệ thống tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDPM_REPAIR_FILESYS">Sửa chữa Hệ thống Tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDPM_ADD_TO_FAVORITES">Thêm vào Yêu thích...</entry>
<entry lang="en" key="IDPM_ADD_TO_SYSTEM_FAVORITES">Add to System Favorites...</entry>
<entry lang="en" key="IDPM_PROPERTIES">P&amp;roperties...</entry>
<entry lang="vi" key="HIDDEN_VOL_PROTECTION">Tập đĩa Ẩn được Bảo vệ</entry>
<entry lang="vi" key="NOT_APPLICABLE_OR_NOT_AVAILABLE">N/A</entry>
@@ -1004,40 +1004,40 @@
<entry lang="vi" key="LARGE_IDE_WARNING_2K_REGISTRY">CẢNH BÁO: Hỗ trợ cho 48-bit LBA ATAPI bị tắt trong hệ thống của bạn. Vì vậy, bạn không nên viết vào các đĩa IDE lớn hơn 128 GB! Nếu bạn có làm, dữ liệu trong đĩa (không cần biết nếu nó là một tập đĩa VeraCrypt hay không) có thể bị hỏng. Lưu ý đây là một giới hạn của Windows chứ không phải là một giới hạn của VeraCrypt.\n\nĐể bật hỗ trợ cho 48-bit LBA lên, thêm giá trị thanh ghi 'EnableBigLba' vào trong khóa thanh ghi HKEY_LOCAL_MACHINE\\SYSTEM\\CurrentControlSet\\Services\\atapi\\Parameters và cho nó giá trị 1.\n\nĐể có thêm tin tức, xem http://support.microsoft.com/kb/305098</entry>
<entry lang="vi" key="VOLUME_TOO_LARGE_FOR_FAT32">Lỗi: Những tập tin lớn hơn 4 GB không thể được lưu trữ trong một hệ thống tập tin FAT32. Vì vậy, các tập đĩa (bộ nhớ) VeraCrypt có tập tin-làm chủ được lưu trữ trong một hệ thống tập tin FAT32 không thể lớn hơn 4 GB được.\n\nNếu bạn cần một tập đĩa lớn hơn, cấu tạo nó trong một hệ thống tập tin NTFS (hoặc, nếu bạn sử dụng Windows Vista SP1 hay mới hơn, trong một hệ thống tập tin exFAT) hoặc, thay vì cấu tạo một tập đĩa có tập tin-làm chủ, mã hóa toàn bộ một phân vùng hay thiết bị.</entry>
<entry lang="en" key="VOLUME_TOO_LARGE_FOR_WINXP">Warning: Windows XP does not support files larger than 2048 GB (it will report that "Not enough storage is available"). Therefore, you cannot create a file-hosted VeraCrypt volume (container) larger than 2048 GB under Windows XP.\n\nNote that it is still possible to encrypt the entire drive or create a partition-hosted VeraCrypt volume larger than 2048 GB under Windows XP.</entry>
<entry lang="vi" key="FREE_SPACE_FOR_WRITING_TO_OUTER_VOLUME">CẢNH BÁO: Nếu bạn muốn có thể thêm dữ liệu/tập tin vào tập đĩa bên ngoài trong tương lai, bạn nên tính đến chuyện chọn một kích cỡ nhỏ hơn cho tập đĩa ẩn.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tiếp tục với kích cỡ bạn đã xác định không?</entry>
<entry lang="vi" key="NO_VOLUME_SELECTED">Không có tập đĩa nào được chọn.\n\nNhấn 'Chọn Thiết bị' hoặc 'Chọn Tập tin' để chọn một tập đĩa của VeraCrypt.</entry>
<entry lang="vi" key="NO_SYSENC_PARTITION_SELECTED">Không phân vùng nào được chọn.\n\nNhấn 'Chọn Thiết bị' để chọn một phân vùng được tháo xuống mà thông thường cần chứng thực tiền khởi động (ví dụ như một phân vùng nằm trong ổ đĩa hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác, mà không có đang chạy, hoặc phân vùng hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác).\n\nLưu ý: Phân vùng được chọn sẽ được nạp lên như một tập đĩa VeraCrypt thông thường không có chứng thực tiền khởi động. Việc này hữu dụng vi dú như cho những thao tác sao chép hoặc sửa chữa.</entry>
<entry lang="vi" key="CONFIRM_SAVE_DEFAULT_KEYFILES">CẢNH BÁO: Nếu những tập tin khóa mặc định được thiết lập và bật lên thì các tập đĩa mà không dùng những tập tin khóa này sẽ không thể nào nạp lên được. Vì vậy, sau khi bạn bật những tập tin khóa mặc định lên thì nhớ bỏ đánh dấu hộp chọn 'Sử dụng tập tin khóa' (bên dưới một trường nhập mật mã) bất cứ khi nào nạp các tập đĩa như thế.\n\nBạn có chắc là bạn muốn bảo lưu những tập tin khóa/đưòng dẫn được chọn thành mặc định không?</entry>
<entry lang="vi" key="HK_AUTOMOUNT_DEVICES">Những Thiết bị Tự-Nạp</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry>
<entry lang="vi" key="HK_WIPE_CACHE">Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ &amp; Thoát ra</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ &amp; Thoát ra</entry>
<entry lang="vi" key="HK_MOUNT_FAVORITE_VOLUMES">Nạp các Tập đĩa được Chuộng lên</entry>
<entry lang="vi" key="HK_SHOW_HIDE_MAIN_WINDOW">Cho thấy/Dấu Cửa sổ Chính của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="PRESS_A_KEY_TO_ASSIGN">(Nhấn vào đây và bấm một phím)</entry>
<entry lang="vi" key="ACTION">Hành động</entry>
<entry lang="vi" key="SHORTCUT">Lối tắt</entry>
<entry lang="vi" key="CANNOT_USE_RESERVED_KEY">Lỗi: Lối tắt này được dành riêng. Xin chọn một lối tắt khác.</entry>
<entry lang="vi" key="SHORTCUT_ALREADY_IN_USE">Lỗi: Lối tắt đã được sử dụng.</entry>
<entry lang="vi" key="HOTKEY_REGISTRATION_ERROR">CẢNH BÁO: Một hoặc nhiều khóa kích hoạt cho nguyên cả hệ thống của VeraCrypt sẽ không làm việc được!\n\nXin đảm bảo là các ứng dụng khác và hệ điều hành không sử dụng cùng lối tắt với VeraCrypt.</entry>
<entry lang="en" key="PAGING_FILE_CREATION_PREVENTED">Paging file creation has been prevented.\n\nPlease note that, due to Windows issues, paging files cannot be located on non-system VeraCrypt volumes (including system favorite volumes). VeraCrypt supports creation of paging files only on an encrypted system partition/drive.</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ENC_HIBERNATION_PREVENTED">Một lỗi hoặc một sự không tương thích ngăn cản VeraCrypt mã hóa tập tin vô động. Vì vậy, sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nLưu ý: Khi một máy điện toán vào trạng thái vô động (hoặc bước vào một phương thức tiết kiệm điện năng), nội dung của bộ nhớ hệ thống của nó được viết vào một tập tin lưu trữ vô động nằm trong ỗ đĩa hệ thống. VeraCrypt sẽ không thể ngăn cản những khóa mã hóa và nội dung của những tập tin nhạy cảm được mở trong RAM được bảo lưu mà không có mã hóa vào tập tin lưu trữ vô động.</entry>
<entry lang="vi" key="HIDDEN_OS_HIBERNATION_PREVENTED">Sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nVeraCrypt không hỗ trợ sự vô động trong các hệ điều hành ẩn mà sử dụng thêm một phân vùng khởi động. Xin lưu ý là phân vùng khởi động được xài chung bởi cả hệ nghi trang lẫn hệ ẩn. Vì vậy, để ngăn cản những thất thoát và vấn đề của dữ liệu trong lúc bắt đầu lại từ sự vô động, VeraCrypt phải ngăn cản hệ ẩn viết vào phân vùng khởi động xài chung và vào trạng thái vô động.</entry>
- <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_DISMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been dismounted.</entry>
- <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_DISMOUNTED">VeraCrypt volumes have been dismounted.</entry>
- <entry lang="en" key="VOLUMES_DISMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been dismounted and password cache has been wiped.</entry>
- <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_DISMOUNTED">Successfully dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_UNMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_UNMOUNTED">VeraCrypt volumes have been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="VOLUMES_UNMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been dismounted and password cache has been wiped.</entry>
+ <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_UNMOUNTED">Successfully dismounted</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_BACKGROUND_TASK_DISABLED">WARNING: If the VeraCrypt Background Task is disabled, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-dismount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n5) Tray icon\n\nNote: You can shut down the Background Task anytime by right-clicking the VeraCrypt tray icon and selecting 'Exit'.\n\nAre you sure you want to permanently disable the VeraCrypt Background Task?</entry>
- <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTODISMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry>
- <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry>
- <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTOUNMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry>
+ <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry>
+ <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry>
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa của một phân vùng/tập đĩa. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn tiếp tục lại quá trình bây giờ không?</entry>
<entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa hoặc giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn bắt đầu (tiếp tục lại) quá trình bây giờ không?</entry>
<entry lang="vi" key="ASK_NONSYS_INPLACE_ENC_NOTIFICATION_REMOVAL">Bạn có muốn được nhắc chuyện bạn có muốn tiếp tục lại những quá trình mã hóa đang được sắp đặt của những phân vùng/tập đĩa vô hệ?</entry>
<entry lang="vi" key="KEEP_PROMPTING_ME">Có, cứ nhắc tôi</entry>
<entry lang="vi" key="DO_NOT_PROMPT_ME">Không, đừng nhắc tôi</entry>
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_NOTIFICATION_REMOVAL_NOTE">QUAN TRỌNG: Nhớ là bạn có thể tiếp tục lại quá trình mã hóa của bất cứ phân vùng/tập đĩa vô hệ nào bằng cách chọn 'Tập đĩa' &gt; 'Tiếp tục lại Quá trình bị Gián đoạn' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt.</entry>
<entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_SCHEDULED_BUT_PBA_FAILED">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa hoặc giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Tuy nhiên, chứng thực tiền-khởi động bị thất bại (hoặc bị bỏ qua).\n\nLưu ý: Nếu bạn giải mã phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong môi trường tiền-khởi động thì bạn có thể cần phải kết thúc quá trình bằng cách chọn 'Hệ thống' &gt; 'Vĩnh viễn Giải mã Phân vùng/Ổ đĩa Hệ thống' từ thanh trình đơn của cửa sổ chính của VeraCrypt.</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_EXIT">WARNING: If VeraCrypt exits now, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-dismount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n\nNote: If you do not wish VeraCrypt to run in the background, disable the VeraCrypt Background Task in the Preferences (and, if necessary, disable the automatic start of VeraCrypt in the Preferences).\n\nAre you sure you want VeraCrypt to exit?</entry>
@@ -1058,17 +1058,17 @@
<entry lang="vi" key="HIDVOL_PROT_BKG_TASK_WARNING">CẢNH BÁO: Tác vụ Phụ của VeraCrypt bị tắt. Sau khi bạn ra khỏi VeraCrypt, bạn sẽ không được thông báo nếu tổn hại cho tập đĩa ẩn được ngăn cản.\n\nLưu ý: Bạn có thể tắt Tác vụ Phụ bất cứ lúc nào bằng cách nhấn phải biểu tượng khay và chọn 'Thoát ra'.\n\nBật Tác vụ Phụ của VeraCrypt lên không?</entry>
<entry lang="vi" key="LANG_PACK_VERSION">Phiên bản của bộ ngôn ngữ: %s</entry>
<entry lang="vi" key="CHECKING_FS">Đang kiểm soát hệ thống tập tin trong tập đĩa VeraCrypt được nạp như %s...</entry>
<entry lang="vi" key="REPAIRING_FS">Đang thử sửa hệ thống tập tin trong tập đĩa VeraCrypt được nạp như %s...</entry>
<entry lang="vi" key="WARN_64_BIT_BLOCK_CIPHER">Cảnh báo: Tập đĩa này được mã hóa với một thuật toán mã hóa thừa tự.\n\nTất cả các thuật toán mã hóa 64-bit-block (ví dụ như Blowfish, CAST-128, hay Triple DES) bị bãi bỏ. Sẽ không thể nào nạp tập đĩa này khi dùng những phiên bản tương lai của VeraCrypt. Tuy nhiên, sẽ không còn những tiến triển cho việc thực hiện những thuật toán mã hóa thừa tự này nữa. Chúng tôi khuyên bạn cấu tạo một tập đĩa VeraCrypt mới được mã hóa với một thuật toán mã hóa 128-bit-block (ví dụ như AES, Serpent, Twcủaish, v.v.) và dời tất cả các tập tin từ tập đĩa này sang tập đĩa mới.</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_AUTOMOUNT_DISABLED">Hệ thống của bạn không được cấu hình để tự-nạp các tập đĩa mới. Có thể nạp các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ được. Tự-nạp có thể được bật lên bằng cách thực thi lệnh sau đây và bắt đầu hệ thống lại.\n\nmountvol.exe /E</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ASSIGN_DRIVE_LETTER">Xin gán một chữ hiệu ổ đĩa cho phân vùng/thiết bị trước khi tiến hành ('Control Panel' &gt; 'System and Maintenance' &gt; 'Administrative Tools' - 'Cấu tạo và định dạng phân vùng đĩa cứng').\n\nLưu ý rằng đây là một yêu cầu của hệ điều hành.</entry>
<entry lang="vi" key="MOUNT_TC_VOLUME">Nạp tập đĩa VeraCrypt lên</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry>
<entry lang="vi" key="UAC_INIT_ERROR">VeraCrypt không lấy được những quyền Quản lý.</entry>
<entry lang="vi" key="ERR_ACCESS_DENIED">Quyền truy cập bị từ chối bởi hệ điều hành.\n\nNguyên nhân khả dĩ: Hệ điều hành yêu cầu bạn có quyền đọc/viết (hoặc quyền quản lý) cho một số thư mục, tập tin, và thiết bị, để bạn được quyền đọc và viết dữ liệu vào/từ chúng. Thông thường, một người dùng không có những quyền quản lý chỉ được được quyền cấu tạo, đọc và thay đổi những tập tin trong thư mục Documents của họ.</entry>
<entry lang="en" key="SECTOR_SIZE_UNSUPPORTED">Error: The drive uses an unsupported sector size.\n\nIt is currently not possible to create partition/device-hosted volumes on drives that use sectors larger than 4096 bytes. However, note that you can create file-hosted volumes (containers) on such drives.</entry>
<entry lang="en" key="SYSENC_UNSUPPORTED_SECTOR_SIZE_BIOS">It is currently not possible to encrypt a system installed on a disk that uses a sector size other than 512 bytes.</entry>
<entry lang="vi" key="NO_SPACE_FOR_BOOT_LOADER">Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt cần ít nhất 32 KBytes phần trống ở khúc đầu của ổ đĩa hệ thống (Bộ tải Khởi nạp VeraCrypt cần được giữ trong khu vực đó). Không may, ổ đĩa của bạn không đạt được điều kiện này.\n\nXin ĐỪNG báo chuyện này là lỗi/vấn đề trong VeraCrypt. Để giải quyết vấn đề này, bạn sẽ cần phải phân vùng đĩa của bạn lại và chừa trống 32 KBytes đầu tiên của đĩa (trong đa số các trường hợp, bạn sẽ cần phải xóa và cấu tạo lại phân vùng đầu tiên). Chúng tôi đề nghị bạn sử dụng Microsoft phân vùng manager đang có sẵn ví dụ như khi bạn đang cài đặt Windows.</entry>
<entry lang="vi" key="FEATURE_UNSUPPORTED_ON_CURRENT_OS">Tính năng không được hỗ trợ trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn đang sử dụng.</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ENCRYPTION_UNSUPPORTED_ON_CURRENT_OS">VeraCrypt không hỗ trợ việc mã hóa một phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong phiên bản của hệ điều hành mà bạn đang sử dụng.</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ENCRYPTION_UNSUPPORTED_ON_VISTA_SP0">Trước khi bạn có thể mã hóa phân vùng/ổ đĩa hệ thống trong Windows Vista, bạn cần cài đặt Service Pack 1 hoặc cao hơn cho Windows Vista (chưa có Service Pack nào như thế đã được cài đặt trong hệ thống này).\n\nLưu ý: Service Pack 1 cho Windows Vista giải quyết một vấn đề gây nên sự thiếu hụt bộ nhớ trống trong khi khởi nạp hệ thống.</entry>
@@ -1301,18 +1301,18 @@
<entry lang="vi" key="MOUNTED_DEVICE_FORCED_READ_ONLY">Tập đĩa '%s' phải được nạp kiểu chỉ-đọc lên vì quyền ghi bị từ chối.\n\nXin đảm bảo rằng không có ứng dụng nào khác (ví dụ như nhu liệu chống vi rút) đang truy cập vào phân vùng/thiết bị nơi mà tập đĩa được tiếp.</entry>
<entry lang="vi" key="MOUNTED_DEVICE_FORCED_READ_ONLY_WRITE_PROTECTION">Tập đĩa '%s' đã được nạp kiểu chỉ-đọc lên vì hệ điều hành báo cáo thiết bị làm chủ được bảo vệ chống ghi.\n\nXin lưu ý là một số trình điều khiển chipset riêng đã được báo cáo là làm cho các môi trường chứa ghi được nhìn giả giống như được bảo vệ chống ghi. Vấn đề này không phải do VeraCrypt gây ra. Nó có thể được giải quyết bằng cách cập nhật hoặc hủy cài đặt bất cứ trình điều khiển chipset riêng (không phải của Microsoft) hiện đang được cài đặt trên hệ thống này.</entry>
<entry lang="en" key="LIMIT_ENC_THREAD_POOL_NOTE">Note that the Hyper-Threading technology provides multiple logical cores per a single physical core. When Hyper Threading is enabled, the number selected above represents the number of logical processors/cores.</entry>
<entry lang="en" key="NUMBER_OF_THREADS">%d threads</entry>
<entry lang="en" key="DISABLED_HW_AES_AFFECTS_PERFORMANCE">Note that hardware-accelerated AES is disabled, which will affect benchmark results (worse performance).\n\nTo enable hardware acceleration, select 'Settings' > 'Performance' and enable the corresponding option.</entry>
<entry lang="en" key="LIMITED_THREAD_COUNT_AFFECTS_PERFORMANCE">Note that the number of threads is currently limited, which will affect benchmark results (worse performance).\n\nTo utilize the full potential of the processor(s), select 'Settings' > 'Performance' and disable the corresponding option.</entry>
<entry lang="vi" key="ASK_REMOVE_DEVICE_WRITE_PROTECTION">Bạn có muốn VeraCrypt thử tắt bảo vệ chống ghi của phân vùng/ổ đĩa không?</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_SETTING_DEGRADES_PERFORMANCE">WARNING: This setting may degrade performance.\n\nAre you sure you want to use this setting?</entry>
- <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-dismounted</entry>
- <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always dismount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous dismount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry>
+ <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always dismount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous dismount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry>
<entry lang="en" key="UNSUPPORTED_TRUECRYPT_FORMAT">This volume was created with TrueCrypt %x.%x but VeraCrypt supports only TrueCrypt volumes created with TrueCrypt 6.x/7.x series</entry>
<entry lang="vi" key="TEST">Thử nghiệm</entry>
<entry lang="vi" key="KEYFILE">Tập tin Khóa</entry>
<entry lang="vi" key="VKEY_08">Backspace</entry>
<entry lang="vi" key="VKEY_09">Tab</entry>
<entry lang="vi" key="VKEY_0C">Clear</entry>
<entry lang="vi" key="VKEY_0D">Enter</entry>
<entry lang="vi" key="VKEY_13">Pause</entry>
@@ -1448,17 +1448,17 @@
<entry lang="en" key="IDC_FORCE_VERACRYPT_FIRST_BOOT_ENTRY">Force VeraCrypt entry to be the first in the EFI firmware boot menu</entry>
<entry lang="en" key="RAM_ENCRYPTION_DISABLE_HIBERNATE">WARNING: RAM encryption is not compatible with Windows Hibernate and Windows Fast Startup features. VeraCrypt needs to disable them before activating RAM encryption.\n\nContinue?</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_DISABLE_FAST_STARTUP">WARNING: Windows Fast Startup is enabled and it is known to cause issues when working with VeraCrypt volumes. It is advised to disable it for better security and usability.\n\nDo you want to disable Windows Fast Startup?</entry>
<entry lang="en" key="QUICK_FORMAT_HELP">In order to enable your operating system to mount your new volume, it has to be formatted with a filesystem. Please select a filesystem type.\n\nIf your volume is going to be hosted on a device or partition, you can use 'Quick format' to skip encryption of free space of the volume.</entry>
<entry lang="en" key="IDC_ENABLE_HARDWARE_ENCRYPTION_NEG">Do not accelerate AES encryption/decryption by using the AES instructions of the processor</entry>
<entry lang="en" key="IDM_ADD_ALL_VOLUME_TO_FAVORITES">Add All Mounted Volumes to Favorites...</entry>
<entry lang="en" key="TASKICON_PREF_MENU_ITEMS">Task Icon Menu Items</entry>
<entry lang="en" key="TASKICON_PREF_OPEN_VOL">Open Mounted Volumes</entry>
- <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_DISMOUNT_VOL">Dismount Mounted Volumes</entry>
+ <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_UNMOUNT_VOL">Dismount Mounted Volumes</entry>
<entry lang="en" key="DISK_FREE">Free space available: {0}</entry>
<entry lang="en" key="VOLUME_SIZE_HELP">Please specify the size of the container to create. Note that the minimum possible size of a volume is 292 KiB.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_INNER_VOLUME_CALC">WARNING: You have selected a filesystem other than FAT for the outer volume.\nPlease Note that in this case VeraCrypt can't calculate the exact maximum allowed size for the hidden volume and it will use only an estimation that can be wrong.\nThus, it is your responsibility to use an adequate value for the size of the hidden volume so that it does not overlap the outer volume.\n\nDo you want to continue using the selected filesystem for the outer volume?</entry>
<entry lang="vi" key="LINUX_PREF_TAB_SECURITY">Bảo mật</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_MOUNT_OPTIONS">Mount Options</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_BACKGROUND_TASK">Background Task</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_SYSTEM_INTEGRATION">System Integration</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_PREF_TAB_SYSTEM_INTEGRATION_EXPLORER">Filesystem Explorer</entry>
@@ -1478,24 +1478,24 @@
<entry lang="en" key="LINUX_ADMIN_PW_QUERY">Enter your user password or administrator password:</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_ADMIN_PW_QUERY_TITLE">Administrator privileges required</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_VC_RUNNING_ALREADY">VeraCrypt is already running.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SYSTEM_ENC_PW_LENGTH_NOTE">System Encryption password is longer than {0} characters.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_SYSTEM_ENC_PREBOOT">Mount partition &amp;using system encryption (preboot authentication)</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_DO_NOT_MOUNT">Do &amp;not mount</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_AT_DIR">Mount at directory:</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SELECT">Se&amp;lect...</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_DISMOUNT_ALL_WHEN">Dismount All Volumes When</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_UNMOUNT_ALL_WHEN">Dismount All Volumes When</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_ENTERING_POWERSAVING">System is entering power saving mode</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_LOGIN_ACTION">Actions to Perform when User Logs On</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_DISMOUNT">Close all Explorer windows of volume being dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_UNMOUNT">Close all Explorer windows of volume being dismounted</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_HOTKEYS">Hotkeys</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SYSTEM_HOTKEYS">System-Wide Hotkeys</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SOUND_NOTIFICATION">Play system notification sound after mount/dismount</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_DISMOUNT">Display confirmation message box after dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_UNMOUNT">Display confirmation message box after dismount</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_VC_QUITS">VeraCrypt quits</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_OPEN_FINDER">Open Finder window for successfully mounted volume</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_DISABLE_KERNEL_ONLY_SETTING">Please note that this setting takes effect only if use of the kernel cryptographic services is disabled.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_DISABLE_KERNEL_CRYPT_CONFIRM">Disabling the use of kernel cryptographic services can degrade performance.\n\nAre you sure?</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_KERNEL_CRYPT_OPTION_CHANGE_MOUNTED_HINT">Please note that disabling this option may have no effect on volumes mounted using kernel cryptographic services.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_REMOUNT_BECAUSEOF_SETTING">Please note that any currently mounted volumes need to be remounted before they can use this setting.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_UNKNOWN_EXC_OCCURRED">Unknown exception occurred.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_FIRST_AID">"Disk Utility will be launched after you press 'OK'.\n\nPlease select your volume in the Disk Utility window and press 'Verify Disk' or 'Repair Disk' button on the 'First Aid' page.</entry>
@@ -1517,17 +1517,17 @@
<entry lang="en" key="LINUX_MOUNTET_HINT">The filesystem of the selected device is currently mounted. Please dismount '{0}' before proceeding.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_HIDDEN_PASS_NO_DIFF">The Hidden volume can't have the same password, PIM and keyfiles as the Outer volume</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_NOT_FAT_HINT">Please note that the volume will not be formatted with a FAT filesystem and, therefore, you may be required to install additional filesystem drivers on platforms other than {0}, which will enable you to mount the volume.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_ERROR_SIZE_HIDDEN_VOL">Error: The hidden volume to be created is larger than {0} TB ({1} GB).\n\nPossible solutions:\n- Create a container/partition smaller than {0} TB.\n</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_MAX_SIZE_HINT">- Use a drive with 4096-byte sectors to be able to create partition/device-hosted hidden volumes up to 16 TB in size</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_DOT_LF">.\n</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_NOT_SUPPORTED"> (not supported by components available on this platform).\n</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_KERNEL_OLD">Your system uses an old version of the Linux kernel.\n\nDue to a bug in the Linux kernel, your system may stop responding when writing data to a VeraCrypt volume. This problem can be solved by upgrading the kernel to version 2.6.24 or later.</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_VOL_DISMOUNTED">Volume {0} has been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_VOL_UNMOUNTED">Volume {0} has been dismounted.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_VOL_MOUNTED">Volume {0} has been mounted.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_OOM">Out of memory.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_CANT_GET_ADMIN_PRIV">Failed to obtain administrator privileges</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_COMMAND_GET_ERROR">Command {0} returned error {1}.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_CMD_HELP">VeraCrypt Command Line Help</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_HIDDEN_FILES_PRESENT_IN_KEYFILE_PATH">\n\nWarning: Hidden files are present in a keyfile path. If you need to use them as keyfiles, remove the leading dot from their filenames. Hidden files are visible only if enabled in system options.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_DEVICESECTORSIZEMISMATCH">Storage device and VC volume sector size mismatch</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_EX2MSG_ENCRYPTEDSYSTEMREQUIRED">This operation must be performed only when the system hosted on the volume is running.</entry>