VeraCrypt
aboutsummaryrefslogtreecommitdiff
path: root/Translations/Language.vi.xml
diff options
context:
space:
mode:
authorHelmut K. C. Tessarek <tessarek@evermeet.cx>2025-01-31 23:18:26 +0100
committerGitHub <noreply@github.com>2025-01-31 23:18:26 +0100
commit498dff9013d18e5978ab77c14ea2b2d0229603a4 (patch)
tree7f172f9c2945691ac9b1fb08f963a2263fd6942f /Translations/Language.vi.xml
parentc71fa14dc09fd7f31282f6ce4fdf3db547b9b827 (diff)
downloadVeraCrypt-498dff9013d18e5978ab77c14ea2b2d0229603a4.tar.gz
VeraCrypt-498dff9013d18e5978ab77c14ea2b2d0229603a4.zip
refactor: use the term unmount instead of dismount (#1478)
* refactor: use UNMOUNT instead of DISMOUNT in code This change updates the term DISMOUNT in constants to UNMOUNT. Other occurrences (e.g. variable names) are left alone for now. * refactor(ui): use unmount instead of dismount This change updates the GUI text and replaces dismount with unmount. * docs: update term dismount -> unmount * refactor(cmdline): add unmount This change adds an argument 'unmount' for command line usage, while trying to deprecate the old disnount argument. The current dismount argument/flag will still work to not introduce a breaking change. * docs: mention that /dismount is deprecated This change fixes the shorthand version of the argument /unmount It also adds back the info for /dismount and that it is deprecated.
Diffstat (limited to 'Translations/Language.vi.xml')
-rw-r--r--Translations/Language.vi.xml78
1 files changed, 39 insertions, 39 deletions
diff --git a/Translations/Language.vi.xml b/Translations/Language.vi.xml
index 81b08b00..0d78d2fe 100644
--- a/Translations/Language.vi.xml
+++ b/Translations/Language.vi.xml
@@ -135,8 +135,8 @@
<entry lang="vi" key="IDC_FAVORITE_REMOVE">Gỡ bỏ</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAVORITE_USE_LABEL_IN_EXPLORER">Use favorite label as Explorer drive label</entry>
<entry lang="en" key="IDC_FAV_VOL_OPTIONS_GLOBAL_SETTINGS_BOX">Global Settings</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key dismount</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_HK_DISMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_BALLOON_TOOLTIP">Display balloon tooltip after successful hot-key dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_HK_UNMOUNT_PLAY_SOUND">Play system notification sound after successful hot-key dismount</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_ALT">Alt</entry>
<entry lang="en" key="IDC_HK_MOD_CTRL">Ctrl</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_HK_MOD_SHIFT">Shift</entry>
@@ -156,12 +156,12 @@
<entry lang="en" key="IDC_PIM_HELP">(Empty or 0 for default iterations)</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_BKG_TASK_ENABLE">Được bật lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_CACHE_PASSWORDS">Tạm trữ mật mã trong bộ nhớ của trình điều khiển</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry>
- <entry lang="en" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_DISMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_DISMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_INACTIVE">Tự-tháo tập đĩa xuống sau khi không có dữ liệu nào được đọc/viết vào nó trong</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_LOGOFF">Người dùng đăng xuất</entry>
+ <entry lang="en" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SESSION_LOCKED">User session locked</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_POWERSAVING">Đang vào phương thức tiết kiệm năng lượng</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_UNMOUNT_SCREENSAVER">Bảo vệ màn hình được khởi chạy</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_FORCE_AUTO_UNMOUNT">Bắt buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa tập tin hay thư mục còn mở</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_MOUNT_DEVICES">Nạp tất cả các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ lên</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_LOGON_START">Bắt đầu Tác vụ Phụ của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_MOUNT_READONLY">Nạp các tập đĩa kiểu chỉ-đọc lên</entry>
@@ -169,7 +169,7 @@
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_OPEN_EXPLORER">Mở cửa sổ Explorer của tập đĩa được nạp lên thành công</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PREF_TEMP_CACHE_ON_MULTIPLE_MOUNT">Temporarily cache password during "Mount Favorite Volumes" operations</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PREF_USE_DIFF_TRAY_ICON_IF_VOL_MOUNTED">Use a different taskbar icon when there are mounted volumes</entry>
- <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTODISMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_AUTOUNMOUNT">Xóa mật mã được tạm trữ khi tự-tháo xuống</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PREF_WIPE_CACHE_ON_EXIT">Xóa mật mã được tạm trữ khi ra khỏi</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_PRESERVE_TIMESTAMPS">Duy trì dấu giờ của các bộ chứa tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDC_RESET_HOTKEYS">Đặt lại</entry>
@@ -269,14 +269,14 @@
<entry lang="en" key="IDT_ACCELERATION_OPTIONS">Hardware Acceleration</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_ASSIGN_HOTKEY">Phím tắt</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_AUTORUN">Cấu hình Tự chạy (autorun.inf)</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_DISMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT">Tự-Tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_AUTO_UNMOUNT_ON">Tháo tất cả xuống khi:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_BOOT_LOADER_SCREEN_OPTIONS">Các Tùy chọn của Màn hình Bộ tải Khởi nạp</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CONFIRM_PASSWORD">Xác nhận mật mã:</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CURRENT">Hiện tại</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_CUSTOM_BOOT_LOADER_MESSAGE">Hiển thị thông điệp riêng này trong màn hình chứng thực tiền khởi động (tối đa 24 ký tự):</entry>
<entry lang="vi" key="IDT_DEFAULT_MOUNT_OPTIONS">Tùy chọn của Nạp mặc định</entry>
- <entry lang="vi" key="IDT_DISMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry>
+ <entry lang="vi" key="IDT_UNMOUNT_ACTION">Tùy chọn phím nóng</entry>
<entry lang="en" key="IDT_DRIVER_OPTIONS">Driver Configuration</entry>
<entry lang="en" key="IDC_ENABLE_EXTENDED_IOCTL_SUPPORT">Enable extended disk control codes support</entry>
<entry lang="en" key="IDT_FAVORITE_LABEL">Label of selected favorite volume:</entry>
@@ -423,8 +423,8 @@
<entry lang="vi" key="DEVICE_FREE_PB">Kích cỡ của %s là %.2f PB</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_FORMAT">CẢNH BÁO: Thiết bị/phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Định dạng thiết bị/phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nTiếp tục không?</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INPLACE_ENC">Cảnh báo: Phân vùng đang được dùng bởi hệ điều hành hoặc các ứng dụng. Bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang sử dụng phân vùng này (kể luôn nhu liệu chống vi-rút).\n\nTiếp tục không?</entry>
- <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' &gt; 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry>
- <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_DISMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry>
+ <entry lang="vi" key="FORMAT_CANT_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Thiết bị/phân vùng có chứa một hệ thống tập tin mà không thể tháo xuống được. Hệ thống tập tin có thể đang được dùng bởi hệ điều hành. Định dạng thiết bị/phân vùng sẽ rất có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống bị bất ổn.\n\nĐể giải quyết vấn đề này, chúng tôi đề nghị trước tiên bạn xóa bỏ phân vùng và sau đó cấu tạo nó lại mà không có định dạng. Để làm thế, theo những bước sau đây:\n1) Nhấn phải vào biểu tượng 'Computer' (hoặc 'My Computer') trong 'Trình đơn Start' và chọn 'Quản lý'. Cửa sổ 'Computer Management' sẽ hiện ra.\n2) Trong cửa sổ 'Computer Management', chọn 'Lưu trữ' &gt; 'Disk Management'.\n3) Nhấn phải vào phân vùng mà bạn muốn mã hóa và chọn 'Xóa Phân vùng', hay 'Xóa Tập đĩa', hay 'Xóa Ổ đĩa theo Lôgic'.\n4) Nhấn 'Có'. Nếu Windows yêu cầu bạn bắt đầu máy lại thì làm vậy. Sau đó, lập lại các bước 1 và 2 và tiếp tục từ bước 5.\n5) Nhấn phải vào khu vực chỗ chưa được phân phối/trống và chọn 'Phân vùng Mới', hay 'Tập đĩa Đơn giản Mới', hay 'Ổ đĩa Lôgic Mới'.\n6) Cửa sổ 'Trợ lý Phân vùng Mới' hay 'Trợ lý Tập đĩa Đơn giản Mới' sẽ hiện ra bây giờ; theo những chỉ dẫn của nó. Trên trang trợ lý mang tựa đề 'Định dạng Phân vùng', chọn 'Đừng định dạng phân vùng này' hay 'Đừng định dạng tập đĩa này'. Trên cùng trợ lý, nhấn 'Kế tiếp' và sau đó 'Kết thúc'.\n7) Lưu ý là đường dẫn thiết bị mà bạn đã chọn trong VeraCrypt bây giờ có thể sai. Vì vậy, ra khỏi Trợ lý Cấu tạo Tập đĩa VeraCrypt (nếu nó vẫn còn chạy) và sau đó bắt đầu lại.\n8) Thử mã hóa thiết bị/phân vùng lại.\n\nNếu VeraCrypt nhiều lần không mã hóa thiết bị/phân vùng được thì thay vào đó, bạn có thể tính đến chuyện cấu tạo một bộ chứa tập tin.</entry>
+ <entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_CANT_LOCK_OR_UNMOUNT_FILESYS">Lỗi: Hệ thống tập tin không thể được khóa và/hay tháo xuống. Nó có thể đang được dùng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (ví dụ như nhu liệu chống vi rút). Mã hóa phân vùng có thể làm cho dữ liệu bị hỏng và hệ thống không ổn định.\n\nXin đóng bất cứ ứng dụng nào có thể đang dùng hệ thống tập tin (kể luôn nhu liệu chống vi rút) và thử lại. Nếu nó không giúp được thì xin theo những bước bên dưới.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_IN_USE_INFO">CẢNH BÁO: Một vài thiết bị/phân vùng được nạp lên đã được đang sử dụng!\n\nBỏ mặc chuyện này có thể gây ra những kết quả không mong muốn luôn cả hệ thống không ổn định.\n\nChúng tôi cực lực khuyên bạn nên đóng bất cứ ứng dụng nào có thể dùng những thiết bị/phân vùng này.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR">Thiết bi được chọn có chứa các phân vùng.\n\nĐịnh dạng thiết bị có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng. Xin chọn một phân vùng trong thiết bị hoặc bỏ hết các phân vùng trong thiết bị để VeraCrypt có thể định dạng nó một cách an toàn.</entry>
<entry lang="vi" key="DEVICE_PARTITIONS_ERR_W_INPLACE_ENC_NOTE">Thiết bị vô hệ được chọn có chứa các phân vùng.\n\nCác tập đĩa VeraCrypt được mã hóa có thiết bị làm chủ có thể được cấu tạo bên trong các thiết bị không có chứa bất cứ phân vùng nào (kể luôn các đĩa cứng và ổ đĩa thể rắn). Một thiết bị có chứa các phân vùng chỉ có thể được mã hóa toàn bộ tại chỗ (dùng một khóa chính đơn độc) nếu nó là ổ đĩa nơi mà Windows được cài đặt và nơi mà nó khởi động.\n\nNếu bạn muốn mã hóa thiết bị vô hệ được chọn bằng cách dùng một khóa chính đơn độc thì bạn sẽ cần phải gỡ bỏ tất cả các phân vùng trong thiết bị trước để cho VeraCrypt định dạng nó một cách an toàn (định dạng một thiết bị có chứa các phân vùng có thể làm cho hệ thống bất ổn và/hay dữ liệu bị hỏng). Một cách khác, bạn có thể mã hóa mỗi phân vùng trong ổ đĩa riêng biệt nhau (mỗi phân vùng sẽ được mã hóa bằng cách dùng một khóa chính khác nhau).\n\nLưu ý: Nếu bạn muốn gỡ bỏ tất cả các phân vùng khỏi một đĩa GPT, bạn có thể cần phải hoán chuyển nó thành một đĩa MBR (ví dụ như dùng công cụ trong Computer Management) để gỡ bỏ các phân vùng ẩn.</entry>
@@ -590,7 +590,7 @@
<entry lang="vi" key="HIDDEN_VOLUME_TOO_SMALL_FOR_OS_CLONE">Lỗi: Những tập tin bạn đã chép vào tập đĩa bên ngoài chiếm quá nhiều chỗ. Vì vậy, không còn đủ chỗ trống trong tập đĩa bên ngoài cho tập đĩa ẩn.\n\nLưu ý là tập đĩa ẩn phải lớn bằng phân vùng hệ thống (phân vùng nơi mà hệ điều hành hiện đang chạy được cài đặt). Lý do là hệ điều hành ẩn cần được cấu tạo bằng cách chép nội dung của phân vùng hệ thống phân vùng vào tập đĩa ẩn.\n\n\nQuá trình cấu tạo hệ điều hành ẩn không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="OPENFILES_DRIVER">Trình điều khiển không thể tháo tập đĩa xuống được. Một vài tập tin nằm trong tập tin có thể vẫn còn đang được mở.</entry>
<entry lang="vi" key="OPENFILES_LOCK">Không thể khóa tập đĩa được. Vẫn còn có các tập tin đang được mở trong tập đĩa. Vì thế nó không thể được tháo xuống.</entry>
- <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_DISMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry>
+ <entry lang="vi" key="VOL_LOCK_FAILED_OFFER_FORCED_UNMOUNT">VeraCrypt không thể khóa tập đĩa được vì nó đang được sử dụng bởi hệ thống hoặc các ứng dụng (có thể có các tập tin đang được mở trong tập đĩa).\n\nBạn có muốn buộc tháo tập đĩa xuống không?</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN_VOL_TITLE">Chọn một Tập đĩa VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN_TITLE">Xác định Đường dẫn và Tên Tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="SELECT_PKCS11_MODULE">Chọn Thư viện PKCS #11</entry>
@@ -729,7 +729,7 @@
<entry lang="vi" key="DLL_FILES">Những Mô-đun Thư viện</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_STOP">Định dạng theo NTFS không thể tiếp tục được.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_VOLUME">Không thể nạp tập đĩa lên được.</entry>
- <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_VOLUME">Không thể tháo tập đĩa xuống được.</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nXin chọn một loại hệ thống tập tin khác (nếu có thể) và thử lại. Một cách khác, bạn có thể để tập đĩa không được định dạng (chọn 'None' làm hệ thống tập tin), ra khỏi trợ lý này, nạp tập đĩa lên, và sau đó dùng một hệ thống hay một công cụ của hãng khác để định dạng tập đĩa được nạp (tập đĩa vẫn sẽ được mã hóa).</entry>
<entry lang="vi" key="FORMAT_NTFS_FAILED_ASK_FAT">Windows không định dạng tập đĩa theo kiểu NTFS được.\n\nThay vì vậy, bạn có muốn định dạng tập đĩa theo dạng FAT không?</entry>
<entry lang="vi" key="DEFAULT">Mặc định</entry>
@@ -771,7 +771,7 @@
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_ALT_STEPS">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt mã hóa phân vùng. Xin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử lại. Nếu vấn đề vẫn còn, theo những bước bên dưới có thể giúp được.</entry>
<entry lang="vi" key="INPLACE_ENC_GENERIC_ERR_RESUME">Một lỗi đã ngăn cản VeraCrypt bắt đầu lại quá trình mã hóa phân vùng.\n\nXin giải quyết bất cứ vấn đề nào đã được báo trước và sau đó thử bắt đầu quá trình lại lần nữa. Lưu ý là tập đĩa không thể được nạp cho đến khi nó mã hóa hoàn toàn.</entry>
<entry lang="en" key="INPLACE_DEC_GENERIC_ERR">An error prevented VeraCrypt from decrypting the volume. Please try fixing any previously reported problems and then try again if possible.</entry>
- <entry lang="vi" key="CANT_DISMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CANT_UNMOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể tháo tập đĩa bên ngoài xuống được!\n\nTập đĩa không thể được tháo xuống nếu nó có chứa những tập tin hoặc thư mục đang được dùng bởi một chương trình hay hệ thống.\n\nXin chọn bất cứ chương trình nào có thể đang dùng những tập tin hoặc thư mục trong tập đĩa và nhấn Thử lại.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_GET_OUTER_VOL_INFO">Lỗi: Không thể thu thập tin tức về tập đĩa bên ngoài được!\nCấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_ACCESS_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể truy cập tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_MOUNT_OUTER_VOL">Lỗi: Không thể nạp tập đĩa bên ngoài được! Cấu tạo tập đĩa không thể tiếp tục.</entry>
@@ -882,7 +882,7 @@
<entry lang="vi" key="INSTALL_COMPLETED">Việc cài đặt được hoàn thành.</entry>
<entry lang="vi" key="CANT_CREATE_FOLDER">Thư mục '%s' không thể được cấu tạo</entry>
<entry lang="vi" key="CLOSE_TC_FIRST">Trình điều khiển thiết bị của VeraCrypt không thể được hủy nạp.\n\nXin đóng tất cả cửa sổ đang mở của VeraCrypt trước. Nếu nó không giúp được, xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử lần nữa.</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_FIRST">Tất cả các tập đĩa của VeraCrypt phải được tháo xuống trước khi cài đặt hay gỡ bỏ VeraCrypt.</entry>
<entry lang="en" key="UNINSTALL_OLD_VERSION_FIRST">An obsolete version of VeraCrypt is currently installed on this system. It needs to be uninstalled before you can install this new version of VeraCrypt.\n\nAs soon as you close this message box, the uninstaller of the old version will be launched. Note that no volume will be decrypted when you uninstall VeraCrypt. After you uninstall the old version of VeraCrypt, run the installer of the new version of VeraCrypt again.</entry>
<entry lang="vi" key="REG_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt các mục nhập ghi thanh đã thất bại</entry>
<entry lang="vi" key="DRIVER_INSTALL_FAILED">Việc cài đặt trình điều khiển thiết bị đã thất bại. Xin vui long bắt đầu Windows lại và sau đó thử cài VeraCrypt lại lần nữa.</entry>
@@ -903,7 +903,7 @@
<entry lang="vi" key="MINUTES">phút</entry>
<entry lang="vi" key="SECONDS">s</entry>
<entry lang="vi" key="OPEN">Mở</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT">Tháo xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT">Tháo xuống</entry>
<entry lang="vi" key="SHOW_TC">Cho thấy VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="HIDE_TC">Giấu VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="TOTAL_DATA_READ">Dữ liệu được Đọc từ khi Nạp lên</entry>
@@ -975,7 +975,7 @@
<entry lang="en" key="SYSTEM_FAVORITES_DLG_TITLE">VeraCrypt - System Favorite Volumes</entry>
<entry lang="en" key="SYS_FAVORITES_HELP_LINK">What are system favorite volumes?</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_FAVORITES_REQUIRE_PBA">Phân vùng/ổ đĩa hệ thống dường như không được mã hóa.\n\nCác tập đĩa hệ thống được chuộng có thể được nạp bằng cách chỉ dùng một mật mã chứng thực tiền khởi động. Vì vậy, để có thể dùng các tập đĩa hệ thống được chuộng, bạn cần mã hóa phân vùng/ổ đĩa hệ thống trước.</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_FIRST">Xin tháo tập đĩa xuống trước khi tiến hành.</entry>
<entry lang="vi" key="CANNOT_SET_TIMER">Lỗi: Không thể thiết lập bộ đếm thời gian.</entry>
<entry lang="vi" key="IDPM_CHECK_FILESYS">Kiểm soát Hệ thống tập tin</entry>
<entry lang="vi" key="IDPM_REPAIR_FILESYS">Sửa chữa Hệ thống Tập tin</entry>
@@ -1009,11 +1009,11 @@
<entry lang="vi" key="NO_SYSENC_PARTITION_SELECTED">Không phân vùng nào được chọn.\n\nNhấn 'Chọn Thiết bị' để chọn một phân vùng được tháo xuống mà thông thường cần chứng thực tiền khởi động (ví dụ như một phân vùng nằm trong ổ đĩa hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác, mà không có đang chạy, hoặc phân vùng hệ thống được mã hóa của một hệ điều hành khác).\n\nLưu ý: Phân vùng được chọn sẽ được nạp lên như một tập đĩa VeraCrypt thông thường không có chứng thực tiền khởi động. Việc này hữu dụng vi dú như cho những thao tác sao chép hoặc sửa chữa.</entry>
<entry lang="vi" key="CONFIRM_SAVE_DEFAULT_KEYFILES">CẢNH BÁO: Nếu những tập tin khóa mặc định được thiết lập và bật lên thì các tập đĩa mà không dùng những tập tin khóa này sẽ không thể nào nạp lên được. Vì vậy, sau khi bạn bật những tập tin khóa mặc định lên thì nhớ bỏ đánh dấu hộp chọn 'Sử dụng tập tin khóa' (bên dưới một trường nhập mật mã) bất cứ khi nào nạp các tập đĩa như thế.\n\nBạn có chắc là bạn muốn bảo lưu những tập tin khóa/đưòng dẫn được chọn thành mặc định không?</entry>
<entry lang="vi" key="HK_AUTOMOUNT_DEVICES">Những Thiết bị Tự-Nạp</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL">Tháo xuống Tất cả</entry>
<entry lang="vi" key="HK_WIPE_CACHE">Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
- <entry lang="vi" key="HK_FORCE_DISMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ &amp; Thoát ra</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE">Buộc Tháo xuống Tất cả &amp; Tẩy Bộ tạm trữ</entry>
+ <entry lang="vi" key="HK_FORCE_UNMOUNT_ALL_AND_WIPE_AND_EXIT">Buộc Tháo xuống Tất cả, Tẩy Bộ tạm trữ &amp; Thoát ra</entry>
<entry lang="vi" key="HK_MOUNT_FAVORITE_VOLUMES">Nạp các Tập đĩa được Chuộng lên</entry>
<entry lang="vi" key="HK_SHOW_HIDE_MAIN_WINDOW">Cho thấy/Dấu Cửa sổ Chính của VeraCrypt</entry>
<entry lang="vi" key="PRESS_A_KEY_TO_ASSIGN">(Nhấn vào đây và bấm một phím)</entry>
@@ -1025,14 +1025,14 @@
<entry lang="en" key="PAGING_FILE_CREATION_PREVENTED">Paging file creation has been prevented.\n\nPlease note that, due to Windows issues, paging files cannot be located on non-system VeraCrypt volumes (including system favorite volumes). VeraCrypt supports creation of paging files only on an encrypted system partition/drive.</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ENC_HIBERNATION_PREVENTED">Một lỗi hoặc một sự không tương thích ngăn cản VeraCrypt mã hóa tập tin vô động. Vì vậy, sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nLưu ý: Khi một máy điện toán vào trạng thái vô động (hoặc bước vào một phương thức tiết kiệm điện năng), nội dung của bộ nhớ hệ thống của nó được viết vào một tập tin lưu trữ vô động nằm trong ỗ đĩa hệ thống. VeraCrypt sẽ không thể ngăn cản những khóa mã hóa và nội dung của những tập tin nhạy cảm được mở trong RAM được bảo lưu mà không có mã hóa vào tập tin lưu trữ vô động.</entry>
<entry lang="vi" key="HIDDEN_OS_HIBERNATION_PREVENTED">Sự vô động đã bị ngăn cản.\n\nVeraCrypt không hỗ trợ sự vô động trong các hệ điều hành ẩn mà sử dụng thêm một phân vùng khởi động. Xin lưu ý là phân vùng khởi động được xài chung bởi cả hệ nghi trang lẫn hệ ẩn. Vì vậy, để ngăn cản những thất thoát và vấn đề của dữ liệu trong lúc bắt đầu lại từ sự vô động, VeraCrypt phải ngăn cản hệ ẩn viết vào phân vùng khởi động xài chung và vào trạng thái vô động.</entry>
- <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_DISMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been dismounted.</entry>
- <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_DISMOUNTED">VeraCrypt volumes have been dismounted.</entry>
- <entry lang="en" key="VOLUMES_DISMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been dismounted and password cache has been wiped.</entry>
- <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_DISMOUNTED">Successfully dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="VOLUME_MOUNTED_AS_DRIVE_LETTER_X_UNMOUNTED">VeraCrypt volume mounted as %c: has been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="MOUNTED_VOLUMES_UNMOUNTED">VeraCrypt volumes have been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="VOLUMES_UNMOUNTED_CACHE_WIPED">VeraCrypt volumes have been dismounted and password cache has been wiped.</entry>
+ <entry lang="en" key="SUCCESSFULLY_UNMOUNTED">Successfully dismounted</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_BACKGROUND_TASK_DISABLED">WARNING: If the VeraCrypt Background Task is disabled, the following functions will be disabled:\n\n1) Hot keys\n2) Auto-dismount (e.g., upon logoff, inadvertent host device removal, time-out, etc.)\n3) Auto-mount of favorite volumes\n4) Notifications (e.g., when damage to hidden volume is prevented)\n5) Tray icon\n\nNote: You can shut down the Background Task anytime by right-clicking the VeraCrypt tray icon and selecting 'Exit'.\n\nAre you sure you want to permanently disable the VeraCrypt Background Task?</entry>
- <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTODISMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry>
- <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry>
- <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_DISMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry>
+ <entry lang="vi" key="CONFIRM_NO_FORCED_AUTOUNMOUNT">CẢNH BÁO: Nếu tùy chọn này bị tắt thì các tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ không thể tự-tháo xuống được.\n\nBạn có chắc là bạn muốn tắt tùy chọn này không?</entry>
+ <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT">CẢNH BÁO: Những tập đĩa có chứa các tập tin/thư mục đang mở sẽ KHÔNG được tự-tháo xuống.\n\nĐể tránh chuyện này, bật tùy chọn sau đây lên trong cửa sổ hộp thoại này: 'Buộc tự-tháo xuống ngay cả nếu tập đĩa có chứa các tập tin hay thư mục đang mở'</entry>
+ <entry lang="vi" key="WARN_PREF_AUTO_UNMOUNT_ON_POWER">CẢNH BÁO: Khi điện năng pin của máy notebook xuống thấp, Windows có thể bỏ sót chuyện gửi những thông điệp thích đáng đến những ứng dụng đang chạy khi máy điện toán đang vào phương thức tiết kiệm điện năng. Vì vậy, VeraCrypt có thể không tự-tháo các tập đĩa xuống trong những trường hợp như thế.</entry>
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa của một phân vùng/tập đĩa. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn tiếp tục lại quá trình bây giờ không?</entry>
<entry lang="vi" key="SYSTEM_ENCRYPTION_RESUME_PROMPT">Bạn đã sắp đặt quá trình mã hóa hoặc giải mã của phân vùng/ổ đĩa hệ thống. Quá trình chưa được chấm dứt.\n\nBạn có muốn bắt đầu (tiếp tục lại) quá trình bây giờ không?</entry>
<entry lang="vi" key="ASK_NONSYS_INPLACE_ENC_NOTIFICATION_REMOVAL">Bạn có muốn được nhắc chuyện bạn có muốn tiếp tục lại những quá trình mã hóa đang được sắp đặt của những phân vùng/tập đĩa vô hệ?</entry>
@@ -1063,7 +1063,7 @@
<entry lang="vi" key="SYS_AUTOMOUNT_DISABLED">Hệ thống của bạn không được cấu hình để tự-nạp các tập đĩa mới. Có thể nạp các tập đĩa VeraCrypt có thiết bị làm chủ được. Tự-nạp có thể được bật lên bằng cách thực thi lệnh sau đây và bắt đầu hệ thống lại.\n\nmountvol.exe /E</entry>
<entry lang="vi" key="SYS_ASSIGN_DRIVE_LETTER">Xin gán một chữ hiệu ổ đĩa cho phân vùng/thiết bị trước khi tiến hành ('Control Panel' &gt; 'System and Maintenance' &gt; 'Administrative Tools' - 'Cấu tạo và định dạng phân vùng đĩa cứng').\n\nLưu ý rằng đây là một yêu cầu của hệ điều hành.</entry>
<entry lang="vi" key="MOUNT_TC_VOLUME">Nạp tập đĩa VeraCrypt lên</entry>
- <entry lang="vi" key="DISMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry>
+ <entry lang="vi" key="UNMOUNT_ALL_TC_VOLUMES">Tháo tất cả các tập đĩa VeraCrypt xuống</entry>
<entry lang="vi" key="UAC_INIT_ERROR">VeraCrypt không lấy được những quyền Quản lý.</entry>
<entry lang="vi" key="ERR_ACCESS_DENIED">Quyền truy cập bị từ chối bởi hệ điều hành.\n\nNguyên nhân khả dĩ: Hệ điều hành yêu cầu bạn có quyền đọc/viết (hoặc quyền quản lý) cho một số thư mục, tập tin, và thiết bị, để bạn được quyền đọc và viết dữ liệu vào/từ chúng. Thông thường, một người dùng không có những quyền quản lý chỉ được được quyền cấu tạo, đọc và thay đổi những tập tin trong thư mục Documents của họ.</entry>
<entry lang="en" key="SECTOR_SIZE_UNSUPPORTED">Error: The drive uses an unsupported sector size.\n\nIt is currently not possible to create partition/device-hosted volumes on drives that use sectors larger than 4096 bytes. However, note that you can create file-hosted volumes (containers) on such drives.</entry>
@@ -1306,8 +1306,8 @@
<entry lang="en" key="LIMITED_THREAD_COUNT_AFFECTS_PERFORMANCE">Note that the number of threads is currently limited, which will affect benchmark results (worse performance).\n\nTo utilize the full potential of the processor(s), select 'Settings' > 'Performance' and disable the corresponding option.</entry>
<entry lang="vi" key="ASK_REMOVE_DEVICE_WRITE_PROTECTION">Bạn có muốn VeraCrypt thử tắt bảo vệ chống ghi của phân vùng/ổ đĩa không?</entry>
<entry lang="en" key="CONFIRM_SETTING_DEGRADES_PERFORMANCE">WARNING: This setting may degrade performance.\n\nAre you sure you want to use this setting?</entry>
- <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-dismounted</entry>
- <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_DISMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always dismount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous dismount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry>
+ <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN_TITLE">Warning: VeraCrypt volume auto-dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="HOST_DEVICE_REMOVAL_UNMOUNT_WARN">Before you physically remove or turn off a device containing a mounted volume, you should always dismount the volume in VeraCrypt first.\n\nUnexpected spontaneous dismount is usually caused by an intermittently failing cable, drive (enclosure), etc.</entry>
<entry lang="en" key="UNSUPPORTED_TRUECRYPT_FORMAT">This volume was created with TrueCrypt %x.%x but VeraCrypt supports only TrueCrypt volumes created with TrueCrypt 6.x/7.x series</entry>
<entry lang="vi" key="TEST">Thử nghiệm</entry>
<entry lang="vi" key="KEYFILE">Tập tin Khóa</entry>
@@ -1453,7 +1453,7 @@
<entry lang="en" key="IDM_ADD_ALL_VOLUME_TO_FAVORITES">Add All Mounted Volumes to Favorites...</entry>
<entry lang="en" key="TASKICON_PREF_MENU_ITEMS">Task Icon Menu Items</entry>
<entry lang="en" key="TASKICON_PREF_OPEN_VOL">Open Mounted Volumes</entry>
- <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_DISMOUNT_VOL">Dismount Mounted Volumes</entry>
+ <entry lang="en" key="TASKICON_PREF_UNMOUNT_VOL">Dismount Mounted Volumes</entry>
<entry lang="en" key="DISK_FREE">Free space available: {0}</entry>
<entry lang="en" key="VOLUME_SIZE_HELP">Please specify the size of the container to create. Note that the minimum possible size of a volume is 292 KiB.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_INNER_VOLUME_CALC">WARNING: You have selected a filesystem other than FAT for the outer volume.\nPlease Note that in this case VeraCrypt can't calculate the exact maximum allowed size for the hidden volume and it will use only an estimation that can be wrong.\nThus, it is your responsibility to use an adequate value for the size of the hidden volume so that it does not overlap the outer volume.\n\nDo you want to continue using the selected filesystem for the outer volume?</entry>
@@ -1483,14 +1483,14 @@
<entry lang="en" key="LINUX_DO_NOT_MOUNT">Do &amp;not mount</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_MOUNT_AT_DIR">Mount at directory:</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SELECT">Se&amp;lect...</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_DISMOUNT_ALL_WHEN">Dismount All Volumes When</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_UNMOUNT_ALL_WHEN">Dismount All Volumes When</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_ENTERING_POWERSAVING">System is entering power saving mode</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_LOGIN_ACTION">Actions to Perform when User Logs On</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_DISMOUNT">Close all Explorer windows of volume being dismounted</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_CLOSE_EXPL_ON_UNMOUNT">Close all Explorer windows of volume being dismounted</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_HOTKEYS">Hotkeys</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SYSTEM_HOTKEYS">System-Wide Hotkeys</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_SOUND_NOTIFICATION">Play system notification sound after mount/dismount</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_DISMOUNT">Display confirmation message box after dismount</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_CONFIRM_AFTER_UNMOUNT">Display confirmation message box after dismount</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_VC_QUITS">VeraCrypt quits</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_OPEN_FINDER">Open Finder window for successfully mounted volume</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_DISABLE_KERNEL_ONLY_SETTING">Please note that this setting takes effect only if use of the kernel cryptographic services is disabled.</entry>
@@ -1522,7 +1522,7 @@
<entry lang="en" key="LINUX_DOT_LF">.\n</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_NOT_SUPPORTED"> (not supported by components available on this platform).\n</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_KERNEL_OLD">Your system uses an old version of the Linux kernel.\n\nDue to a bug in the Linux kernel, your system may stop responding when writing data to a VeraCrypt volume. This problem can be solved by upgrading the kernel to version 2.6.24 or later.</entry>
- <entry lang="en" key="LINUX_VOL_DISMOUNTED">Volume {0} has been dismounted.</entry>
+ <entry lang="en" key="LINUX_VOL_UNMOUNTED">Volume {0} has been dismounted.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_VOL_MOUNTED">Volume {0} has been mounted.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_OOM">Out of memory.</entry>
<entry lang="en" key="LINUX_CANT_GET_ADMIN_PRIV">Failed to obtain administrator privileges</entry>